Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích sau: 29 mm ; 305mm ; 1200mm.

b) Viết các số đo diện tích:

Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.

ppt 17 trang Bình Lập 06/04/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 2: a) Đọc các số sau: 
 679 dam ; 109250 hm 
2 
2 
2 
1hm = .......... dam 
1dam =............m 
2 
2 
2 
b) Viết số thích hợp vào ô trống: 
100 
100 
Kiểm tra bài cũ: 
Đế giày trượt băng có diện tích khoảng cm . 
2 
Học viện công nghệ Isarael tạo ra 1 quyển kinh thánh nhỏ nhất thế giới bằng một con chip có diện tích cm ( dm ). 
2 
2 
Những con chíp điện tử, mạch điện tử có diện tích khoảng cm ( dm ). 
2 
2 
Mạch điện tử 
Chíp điện tử 
6mi-li-mét vuông. 
 mi-li-mét vuông. 
50mi-li-mét vuông. 
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
Toán : 
1 mm 
2 
mm 
2 
1 cm = ...... mm 
2 
2 
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. 
1cm 
2 
100 
...... 
1 mm = 
cm 
2 
2 
- Mi-li-mét vuông viết tắt là 
1 cm 
1mm 
1mm 
a) Mi-li-mét vuông: 
1 cm = 100 mm 
2 
2 
km 
2 
hm 
2 
dam 
2 
m 
2 
dm 
2 
cm 
2 
mm 
2 
1 km 
2 
1 hm 
2 
1 dam 
2 
1 m 
2 
1 dm 
2 
1 cm 
2 
1 mm 
2 
= hm 
2 
= dam 
2 
= 100 m 
2 
= 100 dm 
2 
= 100 cm 
2 
= 100 mm 
2 
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
Toán : 
100 
100 
1 mm = 
1 
100 
cm 
2 
2 
a) Mi-li-mét vuông: mm 
2 
b) Bảng đơn vị đo diện tích : 
Mét vuông 
Bé hơn mét vuông 
Lớn hơn mét vuông 
Nhận xét: 
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 
hm 
2 
dam 
2 
m 
2 
dm 
2 
cm 
2 
mm 
2 
1 hm 
2 
1 dam 
2 
1 m 
2 
1 dm 
2 
1 cm 
2 
1 mm 
2 
= 100 dam 
2 
= 100 m 
2 
= 100 dm 
2 
= 100 cm 
2 
= 100 mm 
2 
km 
2 
1 km 
2 
= 100 hm 
2 
Mét vuông 
Bé hơn mét vuông 
Lớn hơn mét vuông 
1 cm = 100 mm 
2 
2 
km 
2 
hm 
2 
dam 
2 
m 
2 
dm 
2 
cm 
2 
mm 
2 
1 km 
2 
1 hm 
2 
1 dam 
2 
1 m 
2 
1 dm 
2 
1 cm 
2 
1 mm 
2 
= hm 
2 
= dam 
2 
= 100 m 
2 
= 100 dm 
2 
= 100 cm 
2 
= 100 mm 
2 
= 
1 
100 
km 
2 
= 
1 
100 
hm 
2 
= 
1 
100 
dam 
2 
= 
1 
100 
 m 
2 
= 
1 
100 
dm 
2 
= 
cm 
2 
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
Toán : 
100 
100 
1 mm = 
1 
100 
cm 
2 
2 
a) Mi-li-mét vuông: mm 
2 
b) Bảng đơn vị đo diện tích : 
Mét vuông 
Bé hơn mét vuông 
Lớn hơn mét vuông 
Nhận xét: 
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 
- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. 
1 
100 
hm 
2 
dam 
2 
m 
2 
dm 
2 
cm 
2 
mm 
2 
1 hm 
2 
1 dam 
2 
1 m 
2 
1 dm 
2 
1 cm 
2 
1 mm 
2 
= 100 dam 
2 
= 100 m 
2 
= 100 dm 
2 
= 100 cm 
2 
= 100 mm 
2 
= 
1 
100 
km 
2 
= 
1 
100 
hm 
2 
= 
1 
100 
dam 
2 
= 
1 
100 
m 
2 
= 
1 
100 
dm 
2 
= 
1 
100 
cm 
2 
km 
2 
1 km 
2 
= 100 hm 
2 
Mét vuông 
Bé hơn mét vuông 
Lớn hơn mét vuông 
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
Toán : 
b) Viết các số đo diện tích: 
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông. 
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông. 
Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích sau: 29 mm ; 305mm ; 1200mm. 
2 
2 
2 
168 mm 
2 
2310 mm 
2 
Luyện tập: 
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
Toán : 
Bài 1: 
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
12km =  hm 
2 
2 
1hm =  m 
2 
2 
7hm =  m 
2 
2 
a) 5cm =  mm 
2 
2 
1m = .............cm 
5m = .............cm 
12m 9dm = .........dm 
37dam 24m = ..........m 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
b) 800mm =......cm 3400dm =........m 
 12 000hm =........km 90 000m = .......hm 
 150cm = .....dm.......cm 2010m = .......dam.......m 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
Toán : 
Bài 1: 
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 5cm = .......mm 
2 
2 
1cm = 100 mm 
5cm = 500 mm 
 (5x100) 
2 
2 
2 
2 
1km = ........dam 
2 
2 
1km = 100hm 
2 
2 
2 
2 
1hm = 100 dam 
2 
2 
1km = 10000dam (100 x 100) 
Luyện tập: 
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
Toán : 
Bài 1: 
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
500 
1200 
10000 
70000 
12km =  hm 
2 
2 
1hm =  m 
2 
2 
7hm =  m 
2 
2 
a) 5cm =  mm 
2 
2 
1m = .............cm 
5m = .............cm 
12m 9dm = .........dm 
37dam 24m = ..........m 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
8 
120 
1 
34 
9 
20 
10 
b) 800mm =......cm 3400dm =........m 
 12 000hm =........km 90 000m = .......hm 
 150cm = .....dm.......cm 2010m = .......dam.......m 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
10000 
50000 
1209 
3724 
50 
Luyện tập: 
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
Toán : 
2 
7hm = 7 
hm 
2 
Vậy 7hm = 70000 m 
2 
2 
dam 
2 
00 
m 
2 
00 
Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé: 
7hm = .....m 
2 
2 
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
Toán : 
Luyện tập: 
Bài 1: 
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
500 
1200 
10000 
70000 
12km =  hm 
2 
2 
1hm =  m 
2 
2 
7hm =  m 
2 
2 
a) 5cm =  mm 
2 
2 
1m = .............cm 
5m = .............cm 
12m 9dm = .........dm 
37dam 24m = ..........m 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
8 
120 
1 
34 
9 
20 
10 
b) 800mm =......cm 3400dm =........m 
 12 000hm =........km 90 000m = .......hm 
 150cm = .....dm.......cm 2010m = .......dam.......m 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
10000 
50000 
1209 
3724 
50 
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
Toán : 
12 m 9dm = .......dm 
1200dm 
1200dm +9dm = 1209dm 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
Toán : 
Luyện tập: 
Bài 1: 
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
500 
1200 
10000 
70000 
12km =  hm 
2 
2 
1hm =  m 
2 
2 
7hm =  m 
2 
2 
a) 5cm =  mm 
2 
2 
1m = .............cm 
5m = .............cm 
12m 9dm = .........dm 
37dam 24m = ..........m 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
8 
120 
1 
34 
9 
20 
10 
b) 800mm =......cm 3400dm =........m 
 12 000hm =........km 90 000m = .......hm 
 150cm = .....dm.......cm 2010m = .......dam.......m 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
10000 
50000 
1209 
3724 
50 
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
Toán : 
Bài 1: 
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 
1mm = ........cm 1dm = .........m 
8mm = .......cm 7dm = ..........m 
29mm = .......cm 34dm = ...........m 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
TRÒ CHƠI: 
ĐIỂM DANH THEO BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_25_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do.ppt