Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 32: Khái niệm số thập phân
Luyện tập
Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm (theo mẫu):
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 32: Khái niệm số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 32: Khái niệm số thập phân

TOÁN Kiểm tra bài cũ: 1dm = m ? Các phân số được gọi là gì ? Phân số thập phân. a) TOÁN Khái niệm số thập phân m dm cm mm 0 1 0 0 1 0 0 0 1 * 1 dm hay còn được viết thành 0,1m a) m dm cm mm 0 1 0 0 1 0 0 0 1 * 1 dm hay còn được viết thành 0,1 m * 1 cm còn được viết thành 0,01 m hay TOÁN Khái niệm số thập phân a) m dm cm mm 0 1 0 0 1 0 0 0 1 * 1 dm hay còn được viết thành 0,1 m * 1 cm hay còn được viết thành 0,01 m * 1 mm hay còn được viết thành 0,001 m TOÁN Khái niệm số thập phân a) m dm cm mm 0 1 0 0 1 0 0 0 1 * 1dm hay còn được viết thành 0,1 m * 1cm hay còn được viết thành 0.01m * 1mm hay còn được viết thành 0,001m Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01 ; 0,001 TOÁN Khái niệm số thập phân ; ; 0,1 = 0,1 đọc là: không phẩy một 0,01 đọc là: không phẩy không một 0,001 đọc là: không phẩy không không một Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là các số thập phân. TOÁN Khái niệm số thập phân 0,01 = 0,001 = b) m dm cm mm 0 0 0 0 0 0 5 7 9 5dm 7 cm 9 mm TOÁN Khái niệm số thập phân 0,5 = 0,07 = 0,009 = b) m dm cm mm 0 5 0 0 7 0 0 0 9 hay còn được viết thành 0,5 m Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 hay còn được viết thành 0,07 m hay còn được viết thành 0,009 m 0,5 Đọc là: không phẩy năm 0,07 Đọc là: không phẩy không bảy 0,009 Đọc là: không phẩy không không chín Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 gọi là các số thập phân 5 dm 7 cm 9 mm TOÁN Khái niệm số thập phân 0,5 Đọc là: không phẩy năm 0,07 Đọc là: không phẩy không bảy 0,009 Đọc là: không phẩy không không chín Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 gọi là các số thập phân TOÁN Khái niệm số thập phân 0,5 = 0,07 = 0,009 = Toán Khái niệm số thập phân Số thập phân có đặc điểm gì khác so với số tự nhiên ? Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; 0,5 ; 0,07 ; 0,009 được gọi là gì ? Tự tìm ra 1 ví dụ về số thập phân. những số thập phân. Luyện tập Toán Khái niệm số thập phân Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 10 10 10 10 10 10 10 10 10 1 0 0,01 0,1 0 0,01 0,1 a) 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 Luyện tập a) Toán Khái niệm số thập phân Bài 1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 10 10 10 10 10 10 10 10 10 1 b) 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 100 100 100 100 100 100 100 100 100 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,1 a) b) Luyện tập: Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 0,5 0,002 0,004 0,008 0,006 0,03 m dm cm mm ViÕt ph©n sè thËp ph©n ViÕt sè thËp ph©n 0 5 0,5m 0 1 2 0,12m 0 3 5 m 0 0 9 m 0 7 m 0 6 8 m 0 0 0 1 m 0 0 5 6 m 0 3 7 5 m Luyện tập: Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm (theo mẫu): 0,35 0,09 0,7 0,68 0,001 0,056 0,375 Chọn cách viết đúng. a) 5/10 = 0,5 0,1 0,05 0,01 B C D A A b) 35/100= 0,5 0, 35 0,035 0,3 A B D C Chọn cách viết đúng. C 7/100= c 0,07 0, 01 0,007 0,7 A C D B Chọn cách viết đúng. B d) 56/1000= 0,0056 0, 056 0,005 0,56 A B D C Chọn cách viết đúng. C
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tiet_32_khai_niem_so_thap_phan.ppt