Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 35: Luyện tập

a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu):

Cách làm :

Lấy tử số chia cho mẫu số .

Thương tìm được là phần nguyên;viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư ,mẫu số là số chia .

ppt 8 trang Bình Lập 06/04/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 35: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 35: Luyện tập

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 35: Luyện tập
TOÁN 
Kiểm tra bài cũ 
1.Viết số thập phân có : 
a. Tám đơn vị chín phần mười 
b. Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị , tám phần trăm 
c. Không đơn vị năm phần nghìn 
: 8,9 
: 2002,08 
: 0,005 
TOÁN 
LUYỆN TẬP 
 a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu): 
Mẫu: 
Cách làm : 
 Lấy tử số chia cho mẫu số . 
 Thương tìm được là phần nguyên;viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư ,mẫu số là số chia . 
162 
10 
1 
6 
2 
6 
2 
16 
= 16 
TOÁN 
LUYỆN TẬP 
 a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu): 
Bài làm: 
= 73 
= 56 
= 6 
b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân : 
 10 
Mẫu: 
= 16,2 
; 56 
; 6 
=73,4 
=56,08 
=6,05 
;73 
TOÁN 
LUYỆN TẬP 
 Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 
Bài làm: 
TOÁN 
LUYỆN TẬP 
 Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập ,rồi đọc các số thập phân đó: 
Đọc : bốn phẩy năm . 
= 83,4 
Đọc : tám mươi ba phẩy bốn. 
= 19,54 
Đọc : mười chín phẩy năm mươi tư . 
= 2,167 
Đọc : hai phẩy một trăm sáu mươi bảy . 
= 0,2020 
Đọc : không phẩy hai nghìn không trăm hai mươi . 
= 4,5 
TOÁN 
LUYỆN TẬP 
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu ): 
2,1 m = ... . dm 
5,27 m = ... cm 
8,3 m = ... cm 
3,15 m = ... cm 
Mẫu: 
2,1 m= 
Cách làm: 
2,1 m = 
=2m 1dm 
=21dm 
21dm 
21 
830 
315 
527 
TOÁN 
LUYỆN TẬP 
a) Viết phân số dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 10 và có mẫu số là 100. 
b) Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân . 
c) Có thể viết thành những số thập phân nào? 
Bài làm 
a) 
b) 
=0,6 
=0,60 
c) 
=0,600 
=0,6000 
TOÁN 
LUYỆN TẬP 
 Bài tập trắc nghiệm: 
1. Viết hỗn số sau thành số thành số thập phân 
A. 8,25 
B.82,5 
C.8,025 
D. 82,05 
2. Chuyển phân số thập phân sau thành hỗn số : 
A. 
B. 
C. 
D. 
3.Viết số thập phân gồm có : 
Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, tám phần nghìn. 
A. 6,768 
B. 62,768 
C. 62,678 
D. 62,876 
A. 8,25 
D . 
C. 62,678 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_35_luyen_tap.ppt