Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

b) Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
ppt 15 trang Bình Lập 06/04/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 36: Số thập phân bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 36: Số thập phân bằng nhau

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
Tiết 36 
SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU 
 a) ViÕt ph©n sè thµnh ph©n sè thËp ph©n cã mÉu sè lµ 10;100. 
Kiểm tra bài cũ 
иp ¸n : 
ViÕt vµ thµnh sè thËp ph©n ? 
иp ¸n : 
VÝ dô: 9 dm = 90cm 
0,9 
VËy 0,9 .?. 0,90 
 90 cm = .. m 
Mà 9 dm = m; 
0,90 
 = 
Tiết 36 
SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU 
Nên 0,9m = 0,90m 
b) Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó. 
Ví dụ: 0,9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000 
Tìm số thập phân bằng với số thập phân đã cho: 
8,75 
= 
8,750 
= 
8,7500 
= 
8,75000 
12 
= 
12,00 
= 
12,0 
12,000 
= 
0,90 
Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó. 
= 
0,9 
Tìm số thập phân bằng với số thập phân đã cho: 
0,9000 
= 
0,900 
= 
0,90 
= 
0,9 
8,75000 
= 
8,7500 
= 
8,750 
= 
8,75 
Bài 1 . Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn: 
 7,800 
= 7,80 = 7,8 
 64,9000 
= 64,900 = 64,90 = 64,9 
 3,0400 
 = 3,040 = 3,04 
b) 2001,300 
 = 2001,30 = 2001,3 
 35,020 
 = 35,02 
 100,0100 
 = 100,010 = 100,01 
Bài 2: Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số) 
a) 5,612 
17,2 
480,59 
00 
b) 24,5 
80,01 
14,678 
00 
0 
0 
Bài 3: Khi viết số thập phân 0,100 dưới dạng phân số thập phân, 
bạn Lan viết 
bạn Mỹ viết: 
bạn Hùng viết 
Ai viết đúng, ai viết sai? Tại sao? 
Bài giải 
Ta c ó: 
Vậy bạn Lan và bạn Mỹ viết đúng còn bạn Hùng viết sai. 
mà 
Bài 3 
* Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì đưược một số thập phân bằng nó. 
Có nhận xét g khi viết thêm hoặc xoá chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của một số thập phân? 
* Nếu một số phập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta đưược một số thập phân bằng nó. 
C©u 1 : 
 Chọn đáp án đúng: 
A. 100,50 = 10,050 
B. 100,05 = 100,50 
C. 100,500 = 100,005 
D. 100,5 = 100,50000 
A. 0,900 = 
B. 0,900 = 
900 
100 
90 
100 
C. 0,900 = 
900 
1000 
D. 0,900 = 
9 
1000 
C©u 2 : 
 Chọn đáp án đúng: 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Start 
B¹n nµo sai? 
Linh: 0,5 kg 
Nöa ki - l« - gam thÞt, lµ : 
Hoa: 0,50 kg 
Hång: 5,0 kg 
Nô: 5 l¹ng 
Hång: 5,0 kg 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_36_so_thap_phan_bang_nhau.ppt