Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 37: So sánh số thập phân

• Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
• Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mư­ời lớn hơn thì số đó lớn hơn.
ppt 18 trang Bình Lập 06/04/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 37: So sánh số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 37: So sánh số thập phân

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 37: So sánh số thập phân
1. Viết số thập phõn dưới dạng gọn hơn: 
 6,8000 = 
 5,0600 = 
 18,20 = 
6,8 
5,06 
18,2 
Kiểm tra bài cũ 
2. Viết thành số cú 3 chữ số ở phần thập phõn: 
18,3 = 
6,02 = 
200,43 = 
18,300 
6,020 
200,430 
Kiểm tra bài cũ 
* Nếu viết thờm hoặc bớt chữ số 0 ở tận cựng bờn phải phần thập phõn của một số thập phõn thỡ ta được một số thập phõn bằng nú. 
Tiết 37 
so sánh hai số thập phân 
Học qua bài này, cỏc con sẽ biết: 
- So sỏnh 2 số thập phõn, 
- Sắp xếp cỏc số thập phõn theo thứ tự từ bộ đến lớn và ngược lại. 
Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m. 
Ta có thể viết: 8,1 m = dm 
 81 
7,9 m = dm 
 79 
Ta có: 81dm 79dm 
> 
(81 >79 vì ở hàng chục có 8 > 7) 
Tức là: 8,1m 7,9m. 
> 
Vậy: 8 ,1 7 ,9 
> 
(phần nguyên có 8 > 7 ) 
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. 
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m. 
Ta thấy : 35 ,7m và 35 ,698m có phần nguyên bằng nhau (đều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân: 
Phần thập phân của 35,7m : m 
Phần thập phân của 35,698m : m 
 = dm 
= mm 
 = mm 
 Mà: 700mm 698mm 
> 
(700 > 698 vì ở hàng trăm có 7>6) 
7 
700 
698 
> 
Nên : m m 
Do đó : 35,7m 35,698m. 
> 
Toỏn 
 so sánh hai số thập phân 
 Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau , số thập phân nào có hàng phần m ưư ời lớn hơn thì số đó lớn hơn. 
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m . 
 so sánh hai số thập phân 
- So sánh phần nguyên của hai số đó nh ư ư ư so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lư ư ượt từ hàng phần mư ư ười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, ...;đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tư ư ương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. 
Toỏn 
c) Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm nh ư ư sau:  
 so sánh hai số thập phân 
Ví dụ: 2001,2  1999,7 
(vì 2001 > 1999) 
78,469  78,5 
> 
(vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần m ười có 4<5) 
630,72  630,70 
(vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần m ư ời bằng nhau, ở hàng phần trăm có 2 > 0) 
< 
> 
Luyện tập 
Bài 1 : So sánh hai số thập phân: 
 48,97  51,02 
b. 96,4  96,38 
c. 0,7  0,65 
< 
> 
> 
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 
6,375; 
6,735; 
9,01 
8,72; 
7,19; 
6 
8 
9 
7 
6 
3 
7 
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bộ 
0,4	 0,321	 0,32	 	0,197 	0,187 
Các số theo thứ tự từ lớn đến bộ là: 
0,32	0,197	0,4	 0,321	 0,187 
 * Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm nh ư ư sau: - So sánh phần nguyên của hai số đó nh ư so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, ;đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. 
TRề CHƠI 
Rung chuụng vàng 
Bài 1 : So sánh hai số thập phân: 4,785.4,875 
a. 4,785 > 4,875 
b. 4,785 < 4,875 
c. 4,785 = 4,875 
Bắt đầu 
Đỏp ỏn 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
Rung chuụng vàng 
Số nào bộ nhất trong cỏc số sau: 
86,770 ; 86,707 ; 87,67; 86,77 
A, 86,770 
B, 87,67 
C, 86,707 
D, 86,77 
Bắt đầu 
Hết giờ 
Đỏp ỏn 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
Rung chuụng vàng 
Tỡm hai số thập phõn bằng nhau trong cỏc số sau: 
9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 7,9250 
Đỏp ỏn : 7,925 = 7,9250 
Bắt đầu 
Hết giờ 
Đỏp ỏn 
20 
19 
18 
17 
16 
15 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
11 
12 
13 
14 
Rung chuụng vàng 
Câu hỏi 
Viết chữ số thớch hợp vào chỗ chấm: 
 2,57 < 2,517 
Đáp án: 0 
Bắt đầu 
Hết giờ 
Đỏp ỏn 
20 
19 
18 
17 
16 
15 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
11 
12 
13 
14 
CÂU 4 
Rung chuụng vàng 
Viết chữ số thớch hợp vào chỗ chấm: 
 3,45 > 3,475 
Đáp án: 8 ; 9 
Bắt đầu 
Hết giờ 
Đỏp ỏn 
Rung chuụng vàng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_37_so_sanh_so_thap_phan.ppt