Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 1
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Tiết 40 Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét dm cm mm km hm dam KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học? Câu 2: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau: 1 đơn vị lớn gấp lần đơn vị liền kề. m 1 đơn vị bé bằng đơn vị liền kề. 10 1dm = cm; 1cm = dm 1dm = m 1km = m; 1m = km 1m = dm; 1cm = mm; 1mm = cm Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. = m = dm = cm = km KIỂM TRA BÀI CŨ 6m 4dm = m Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6m 4dm = m Cách làm: = m Vậy: 6m 4dm = m Tiết 39 Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân 3m 5cm = m Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3m 5cm = m Cách làm: = m Vậy: 3m 5cm = m 123m = km c) Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 123m = km Cách làm: = km Vậy: 123m = km Bài 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: d) 23m 13cm = m c) 3m 7cm = m ; a) 8m 6dm = m ; b) 2dm 2cm = dm Bài 2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là mét: 3m 4dm = m 2m 5cm = m 21m 36cm = m 3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm. Bài 2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét: 8dm 7cm = dm 4dm 32mm = dm 73mm = dm 8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm. Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: b) 5km 75m = km a) 5km 302m = km c) 302m = km 4m 32cm = m = m 4,32 Phần nguyên Phần phân số thập phân Phần nguyên Phần thập phân 4 4 32
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tiet_40_viet_cac_so_do_do_dai_duoi_dang.ppt