Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 59: Luyện tập

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết đo được 19,8cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết là bao nhiêu ki-lô-mét?
ppt 9 trang Bình Lập 06/04/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 59: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 59: Luyện tập

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 59: Luyện tập
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC 
MÔN: TOÁN 
Khởi động 
Đặt tính rồi tính: 
4,7 x 1,23 = 
 1,23 
 4,7 
x 
861 
 5,781 
492 
 4,7 
 1,23 
x 
94 
 5,781 
47 
141 
 5,781 
Vượt chướng ngại vật 
Bµi 1.a: 
531,75 x 0,01 = ? 
So sánh kết quả của tích với thừa số thứ nhất? 
531,75 
 0,01 
5,3175 
x 
142,57 x 0,1 = ? 
Ghi nhí: Khi nh©n mét sè thËp ph©n víi 0,1; 0,01; 0,001;ta chỉ viÖc chuyÓn dÊu phÈy cña sè ®ã lÇn l­ượt sang bªn tr¸i mét, hai, ba, ch÷ sè. 
5,3175 
142,57 
 0,1 
14,257 
x 
14,257 
Đặt tính rồi tính 
Thảo luận nhóm đôi 
Tăng tốc 
Bµi 1: 
b) TÝnh nhÈm: 
579,8 x 0,1 = 
805,13 x 0,01 = 
362,5 x 0,001 = 
57,98 
8,0513 
0,3625 
38,7 x 0,1 = 
20,25 x 0,001 = 
3,87 
67,19 x 0,01 = 
0,6719 
0,02025 
6,7 x 0,1 = 
3,5 x 0,01 = 
5,6 x 0,001 = 
0,67 
0,035 
0,0056 
Hãy so sánh phép nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; và phép nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;? 
Ví dụ: Nhân nhẩm. 
12,5 
125 
0,125 
0,0125 
Bài 2 : Viết số đo dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông 
 1000ha = 
 125ha = 
 12,5ha = 
 3,2ha = 
10km 2 
1,25km 2 
0,125km 2 
0,032km 2 
Tăng tốc 
 Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết đo được 19,8cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết là bao nhiêu ki-lô-mét? 
Gợi ý: Tỉ số 1 : 1 000 000 biểu thị tỉ lệ bản đồ: “ 1cm trên bản đồ thì ứng với 1 000 000cm = 10km trên thực tế” 
Tăng tốc 
Bµi 3: 
Bài giải 
Độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết là: 
19,8 x 10 = 198 (km) 
Đáp số: 198km 
Vì “ 1cm trên bản đồ thì ứng với 1 000 000cm = 10km trên thực tế” 
Tăng tốc 
Bµi 3: 
Về đích 
Ghi nhí: Khi nh©n mét sè thËp ph©n víi 0,1; 0,01; 0,001;ta chỉ viÖc chuyÓn dÊu phÈy cña sè ®ã lÇn l­ượt sang bªn tr¸i mét, hai, ba, ch÷ sè. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_59_luyen_tap.ppt