Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 83: Giới thiệu về máy tính bỏ túi
Ví dụ 2 Tính: 125,6 – 9.5
Màn hình xuất hiện kết quả 116,1
Ví dụ 3 Tính: 25,3 x 5,09
Màn hình xuất hiện kết quả 128,777
Ví dụ 4 Tính: 500 : 312.5
Màn hình xuất hiện kết quả 1,6
Màn hình xuất hiện kết quả 116,1
Ví dụ 3 Tính: 25,3 x 5,09
Màn hình xuất hiện kết quả 128,777
Ví dụ 4 Tính: 500 : 312.5
Màn hình xuất hiện kết quả 1,6
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 83: Giới thiệu về máy tính bỏ túi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 83: Giới thiệu về máy tính bỏ túi

GiỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI a) Mô tả máy tính bỏ túi Máy tính bỏ túi gồm có các phần: Màn hỡnh ta thấy cú cỏc phớm sau: Phím OFF 0 ON/C Phím để bật máy. để tắt máy. Các phím số từ đến 9 để nhập số. Các phím cộng + - x trừ nhân chia : Phím . để ghi dấu phẩy trong các số thập phân Phím = để thể hiện kết quả tính trên màn h ỡ nh. Phím CE để xoá số vừa nhập nếu nhập sai Các phím đặc biệt khác: R-CM M M + % + / - b)Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi Ví dụ: Để tính 25,3 + 7,09 ta ấn lần lượt các phím sau: 2 5 3 + 7 9 0 = . . Màn hình xuất hiện kết quả 32,39 Máy tính bỏ túi giúp ta thực hiện các phép tính thường dùng như cộng, trừ, nhân, chia và giải toán về tỉ số phần tr ă m. 1 2 5 . 6 - 9 5 . = 2 5 . 3 x 5 . 9 0 = 5 0 0 : 3 1 2 5 . = Màn h ỡn h xuất hiện kết quả 116,1 Màn h ỡ nh xuất hiện kết quả 1,6 Màn h ỡ nh xuất hiện kết quả 128,777 Ví dụ 2 Tính: 125,6 – 9.5 Ví dụ 3 Tính: 25,3 x 5,09 Ví dụ 4 Tính: 500 : 312.5 Giới thiệu về mỏy tớnh bỏ tỳi Bài 1 Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi a) 126,45 + 796,892 b)352,19 - 189,471 c)75,54 x 39 d) 308,85 : 14,5 126,45 796,892 + 923,342 352,19 189,471 - 162,719 75,54 39 x 67986 2946,06 22662 308,8,5 14,5 21.3 018 8 04 3 5 0 0 0 =923,342 =162,719 =2946,06 =21.3 Giới thiệu về mỏy tớnh bỏ tỳi 3 4 5 8 6 25 5 40 Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân (dùng máy tính bỏ túi để tính) = 0,75 = 0,625 = 0,24 = 0,125 Giới thiệu về mỏy tớnh bỏ tỳi Bài 3 Một học sinh lần lượt ấn các phím sau : 4 . 5 x 6 - 7 = Theo em bạn đó đã tính giá trị của biểu thức nào? 4,5 x 6 - 7 = 20 Giới thiệu về mỏy tớnh bỏ tỳi
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tiet_83_gioi_thieu_ve_may_tinh_bo_tui.ppt