Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 87: Luyện tập
Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm thế nào ?
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
(S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao)
Tính dịên tích tam giác có cạnh đáy a và chiều cao h biết:
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
(S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao)
Tính dịên tích tam giác có cạnh đáy a và chiều cao h biết:
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 87: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 87: Luyện tập

Giải Đổi: 45 dm = 4,5 m Tính dịên tích tam giác có cạnh đáy a và chiều cao h biết: a = 5 m; h = 45 dm Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm thế nào ? Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo ) rồi chia cho 2. ( S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao) KIỂM TRA BÀI CŨ Toỏn 5 Luyện tập Luyện tập Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a, chiều cao là h: a) a = 30,5 dm ; h = 12 dm b) a = 16 dm ; h = 5,3 m Đổi: 16 dm = 1,6 m Giải a) a = 30,5 dm ; h = 12 dm b) a = 16 dm ; h = 5,3 m Bài 2: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có trong mỗi hình tam giác vuông sau: a b c e d g - Nếu AC là cạnh đáy thì AB là chiều cao tương ứng. - Nếu AB là cạnh đáy thì AC là chiều cao tương ứng. - Nếu ED là cạnh đáy thì GD là chiều cao tương ứng. - Nếu GD là cạnh đáy thì ED là chiều cao tương ứng. Luyện tập a) Tính diện tích tam giác vuông ABC ? 3cm 4cm -Coi BC là độ dài đáy thì AB là chiều cao tương ứng. -Ta có diện tích tam giác ABC là: Bài 3: b a c Nhận xét: Muốn tính diện tích hình tam vuông, ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông chia cho 2. Giải Diện tích tam giác vuông ABC là: b) Diện tích tam giác vuông DEG là: Luyện tập Bài 3: b) Tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng DEG. G E D 3cm 5cm Diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng DEG:5 x 3 : 2 = 7,5 (cm 2 ) Luyện tập Bài 4: a) Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật ABCD rồi tính diện tích hình tam giác ABC. A B C D 4cm 3cm Giải Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD: AB = CD = 4cm AD = BC = 3cm Diện tích hình tam giác ABC là: Đáp số : 6cm 2 4 x 3 : 2 = 6 (m 2 ) Luyện tập b) Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật MNPQ và độ dài cạnh ME. Tính: Tổng diện tích hình tam giác MQE và NEP. - Diện tích hình tam giác EQP. M N E P Q Giải 1cm 3cm 3cm 4cm Diện tích tam giác MQE là: Diện tích tam giác NEP là: Tổng diện tích tam giác MQE và NEP là: Diện tích tam giác EQP là: 4,5 + 1,5 = 6 (cm 2 ) 3cm Hoặc:
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tiet_87_luyen_tap.ppt