Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 97: Diện tích hình tròn
2. Quy tắc
Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
Công thức :
(S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 97: Diện tích hình tròn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 97: Diện tích hình tròn

Tính chu vi hình tròn có bán kính r = 5 m Kiểm tra bài cũ Bài giải Chu vi hình tròn là: 5 x 2 x 3,14 = 31,4 (m) Đáp số: 31,4 m Toán 5 Diện tích hình tròn Diện tích hình tròn Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14. Hãy nêu cách tính diện tích hình tròn? (S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn) S = Công thức : 2. Quy tắc r x r x 3,14 S = r x r x 3,14 Diện tích hình tròn Tính diện tích hình tròn có bán kính 2 dm. Diện tích hình tròn là: Ví dụ : 12,56 (dm 2 ) Đáp số: 12,56 dm 2 Bài giải 2 x 2 x 3,14 = Diện tích hình tròn Bài 1 : Tính diện tích hình tròn có bán kính r : a) r = 5 cm b) r = 0,4 dm S = 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm 2 ) S = 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (dm 2 ) a) r = 5 cm b) r = 0,4 dm 3. Luyện tập b/ d = 7,2 dm Bài 2 : T ính diện tích hình tròn có đường kính d: a/ d = 12 cm Bước 1 : tính bán kính. r = d : 2 Bước 2 : tính diện tích hình tròn. S=r x r x 3,14 Diện tích hình tròn Bài 2 : T ính diện tích hình tròn có đường kính d: a/ d = 12 cm b/ d = 7,2 dm Bán kính hình tròn là: 12 : 2 = 6 (cm) Diện tích hình tròn là: 6 X 6 X 3,14 = 113,04(cm 2 ) Bán kính hình tròn là: 7,2 : 2 = 3,6 (dm) Diện tích hình tròn là: 3,6 X 3,6 X 3,14 = 40,6944 (dm 2 ) Bài giải Bài giải Đáp số : Đáp số : 113,04(cm2) 40,6944 (dm 2 ) Diện tích hình tròn Bài 3 : Tính diện tích của một mặt bàn hình tròn có bán kính 45 cm. Bài giải: Diện tích của mặt bàn hình tròn là: 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm 2 ) Đáp số: 6358,5 (cm 2 ) Diện tích hình tròn
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tiet_97_dien_tich_hinh_tron.ppt