Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 99: Luyện tập chung
Bài 2:
Các bước tính:
- Chu vi hình tròn bé
- Bán kính hình tròn lớn
- Chu vi hình tròn lớn
- Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 99: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 99: Luyện tập chung

Toán 5 Luyện tập chung . . 7cm 10cm . Bài giải Chu vi hình tròn bé là: 7 x 2 x 3,14 Chu vi hình tròn lớn là: 10 x 2 x 3,14 Độ dài của sợi dây là: 43,96 + 62,8 Đáp số: 106,76 cm. Bài 1 : Một sợi dây thép được uốn như hình sau. Tính độ dài của sợi dây. . = 43,96 (cm) = 62,8 (cm) = 106,76 (cm) Luyện tập chung Bài 2 : Hai hình tròn có cùng tâm o như hình sau. Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé là bao nhiêu xăng-ti-mét ? . 60cm 15cm Luyện tập chung Bài 2 : Các bước tính: . 60cm 15cm - Chu vi hình tròn bé - Bán kính hình tròn lớn - Chu vi hình tròn lớn - Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé số Luyện tập chung Bài 2 : Bài giải . 60cm 15cm Chu vi hình tròn bé là: Bán kính hình tròn lớn là: Chu vi hình tròn lớn là: Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé số là: 60 + 15 = 75 (cm) 75 x 2 x 3,14 = 471 (cm) 60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm) 471 - 376,8 = 94,2 (cm) Đáp số : 94,2 cm. Luyện tập chung Các bước giải Diện tích hình tròn Diện tích hình chữ nhật Diện tích cả hình đó Bài 3 Hình bên tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa hình tròn (xem hình vẽ). Tính diện tích hình đó. . 10cm . 7cm Luyện tập chung Bài giải Diện tích hình tròn là: 7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm 2 ) Diện tích hình chữ nhật là: (7 x 2 ) x 10 = 140 (cm 2 ) Diện tích hình đó là: 153,86 + 140 = 293,86 (cm 2 ) Đáp số : 293,86 cm 2 . . 8cm B A D C Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Diện tích của phần đã tô màu của hình vuông ABCD là: A, 13,76 cm 2 B, 114,24 cm 2 C, 50,24 cm 2 D, 136,96 cm 2 Luyện tập chung
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tiet_99_luyen_tap_chung.ppt