Bài kiểm tra chất lượng đầu môn Tiếng Việt Lớp 2, 3, 4, 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hồng Đức
A. Kiểm tra đọc (10 điểm).
I. Đọc thành tiếng (5 điểm): Bài đọc: "Có công mài sắt có ngày nên kim " (Tiếng Việt lớp 2- Tập 1- trang 4)
Mỗi học sinh đọc thành tiếng mỗi đoạn trong bài không quá 2 phút.
(- Học sinh đọc đúng, lưu loát, đảm bảo tốc độ, diễn cảm được 5 điểm;
- Tuỳ theo mức độ HS chưa đạt những yêu cầu trên, giáo viên trừ điểm cho phù hợp).
II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) - Thời gian 15 phút.
1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a) Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?
A. Mải chơi, mau chán.
B. Chăm chỉ.
C. Viết nguệch ngoạc.
b) Khi nghe bà cụ giảng giải cậu bé thay đổi thế nào?
A. Viết xấu
B. Quay về học bài
C. Vẫn thích đi chơi
D. Viết đẹp.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng đầu môn Tiếng Việt Lớp 2, 3, 4, 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hồng Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra chất lượng đầu môn Tiếng Việt Lớp 2, 3, 4, 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hồng Đức
Họ và tên: ........................ Lớp 2 Trường TH Hồng Đức. BàI ktcl đầu năm học 2012-2013 môn tiếng việt 2 Điểm Đ: V: TB: họ và tên người coi: Họ và tên người chấm: 1 ..... 1..... 2 ..... 2 ..... A. Kiểm tra đọc (10 điểm). I. Đọc thành tiếng (5 điểm): Bài đọc: "Có công mài sắt có ngày nên kim " (Tiếng Việt lớp 2- Tập 1- trang 4) Mỗi học sinh đọc thành tiếng mỗi đoạn trong bài không quá 2 phút. (- Học sinh đọc đúng, lưu loát, đảm bảo tốc độ, diễn cảm được 5 điểm; - Tuỳ theo mức độ HS chưa đạt những yêu cầu trên, giáo viên trừ điểm cho phù hợp). II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) - Thời gian 15 phút. 1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: a) Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? A. Mải chơi, mau chán. B. Chăm chỉ. C. Viết nguệch ngoạc. b) Khi nghe bà cụ giảng giải cậu bé thay đổi thế nào? A. Viết xấu B. Quay về học bài C. Vẫn thích đi chơi D. Viết đẹp. 2. Viết 3 từ có tiếng học; 3 từ có tiếng tập. 3 Viết 3 từ nói về tính nết của người học sinh?. B. Kiểm tra viết: (10 điểm) 1. Chính tả: (5 điểm)- Thời gian 15 phút. a) Bài viết (4 đ): "Phần thưởng" (Tiếng Việt lớp 2 - Tập1- trang 13). Viết đoạn: Từ "Bây giờ........ có tấm lòng thật đáng quý". b) Bài tập (1 đ): Viết 5 tiếng bắt đầu bằng ngh: 2. Tập làm văn: (4 điểm) - Thời gian 25 phút. Em hãy viết tiếp vào bản tự thuật: - Họ và tên: - Nam, nữ: - Ngày sinh: - Quê quán: - Học sinh lớp: - Trường ( Chữ viết, trình bày : 1 đ) Họ và tên: ........................ Lớp 3 Trường TH Hồng Đức. BàI ktcl đầu năm học 2012-2013 môn tiếng việt 3 Điểm Đ: V: TB: họ và tên người coi: Họ và tên người chấm: 1 ..... 1..... 2 ..... 2 ..... A. Kiểm tra đọc(10 điểm). I. Đọc thành tiếng:(5 điểm) Bài đọc: " Cô giáo tí hon" (Tiếng Việt lớp 3 Tập 1- Trang17) Mỗi học sinh đọc thành tiếng cả bài không quá 2 phút. (- Học sinh đọc đúng, lưu loát, đảm bảo tốc độ, diễn cảm được 5 điểm; - Tuỳ theo mức độ HS chưa đạt những yêu cầu trên, giáo viên trừ điểm cho phù hợp). II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) - Thời gian 15 phút. 1. Dựa vào nội dung bài, đánh dấu x vào trước câu trả lời cho câu hỏi sau: Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì? Chơi nhảy dây. Chơi đá cầu. Chơi trò chơi lớp học. 2. Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng yêu của đám “học trò”. 3. Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? Gạch hai gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi là gì? trong các câu sau: a) Thiếu nhi là những chủ tương lai của Tổ quốc. b) Cây tre là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam. B Kiểm tra viết(10 điểm). 1. Chính tả: (5 điểm) - Thời gian 15 phút. a. Bài viết (4 điểm):" Cậu bé thông minh " (TV3 - Tập1 - Trang 4) Viết đoạn: "Hôm sau .......đến xẻ thịt chim". b. Bài tập (1điểm) : Điền l hoặc n vào từng chỗ trống cho phù hợp. a) lo ...ắng b) ánh ...ắng c) ...mặt d) mặt ...ạ 2. Tập làm văn: (4 điểm) - Thời gian 25 phút. Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn kể về một người thân của em theo các câu hỏi gợi ý sau: - Người thân của em là nghề gì? - Hằng ngày người thân làm những công việc gì? - Những công việc ấy có ích thế nào? - Tình cảm của em đối với người thân như thế nào? ( Chữ viết, trình bày : 1 đ) Họ và tên: ........................ Lớp 4 Trường TH Hồng Đức. BàI ktcl đầu năm học 2012-2013 môn tiếng việt 4 Điểm Đ: V: TB: họ và tên người coi: Họ và tên người chấm: 1 ..... 1..... 2 ..... 2 ..... A. Kiểm tra đọc (10 điểm). I. Đọc thành tiếng:(5 điểm) Bài đọc: "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu " (Tiếng Việt lớp 4- Tập 1- trang 15) Mỗi học sinh đọc thành tiếng cả bài không quá 3 phút. II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) - Thời gian 15 phút. 1. Dế Mèn đã làm cách nào để bon nhện phải sợ: 2. Câu chuyện " Dế Mèn bênh vực kẻ yếu" có những nhân vật nào? II. Kiểm tra viết(10 điểm). 1. Chính tả:(5 điểm)- Thời gian 15 phút. a) Bài viết (4 đ): Người ăn xin" (Tiếng Việt lớp 4 - Tập 1- trang 30). Viết đoạn: Từ đầu đến chẳng có tài sản gì. b) Bài tập (1 đ): Điền l hay n vào chỗ chấm: Xuân đến, ...ập tức cây gạo già ...ại trổ ...ộc ...ảy hoa, ...ại gọi chim chóc tới, cành cây đầy tiếng hát ...íu ...o và màu hoa đỏ thắm. 2. Tập làm văn: (4 điểm) - Thời gian 25 phút. Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về việc làm tốt góp phần bảo vệ môi trường. ( Chữ viết, trình bày : 1 đ) Họ và tên: ........................ Lớp 5 Trường TH Hồng Đức. BàI ktcl đầu năm học 2012-2013 môn tiếng việt 5 Điểm Đ: V: TB: họ và tên người coi: Họ và tên người chấm: 1 ..... 1..... 2 ..... 2 ..... A. Kiểm tra đọc:(10 điểm). I. Đọc thành tiếng:(5 điểm) Bài đọc: "Thư gửi các học sinh" (Tiếng Việt lớp 5 - Tập 1- trang 4) Mỗi học sinh đọc thành tiếng cả bài không quá 2 phút. II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) - Thời gian 15 phút. 1.(1,5 điểm): Sau Cách mạng tháng Tám, nhiệm vụ của toàn dân là gì? A. Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên ta để lại. B. Làm cho nước nhà giàu mạnh, theo kịp các nước khác trên thế giới. C. Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại, làm cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu. 2.( 1,5 đ) Học sinh có trách nhiệm như thế nào trong công cuộc kiến thiết đất nước? A. Ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn, siêng năng học tập. B. Lớn lên xây dựng đất nước, làm cho dân tộc Việt Nam bước tới đài vinh quang, sánh vai với các cường quốc, năm châu. C. Cả hai ý trên. 3.(1đ): Em hãy tìm các từ đồng nghĩa có trong bài đọc? 4.(1 đ) Hãy đặt một câu hỏi có từ đồng nghĩa em vừa tìm: B. Kiểm tra viết(10 điểm). 1. Chính tả: (5 điểm)- Thời gian 25 phút. a) Bài viết (4 đ): "Việt Nam thân yêu" (TV5 - tập 1 - trang 6). b) Bài tập (1 đ):Điền l hoặc n vào chỗ trống: Thầy cô và gia đình uôn uôn o .ắng khi mỗi học sinh bị ốm hoặc chưa ngoan. Tôi mơ thấy một ...àng tiên đến thăm ...àng tôi. 2. Tập làm văn: (4 điểm) - Thời gian 30 phút. Hãy tả một con vật nuôi mà em yêu thích. ( Chữ viết, trình bày : 1 đ)
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_chat_luong_dau_mon_tieng_viet_lop_2_3_4_5_nam_h.doc