Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hồng Đức (Có đáp án và biểu điểm)
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng:(4 điểm) GVCN kiểm tra, cho điểm trong các tiết ôn tập.
II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu: (6 điểm- Thời gian 35 phút)
Đọc bài Ai ngoan sẽ được thưởng (TV2- Tập 2- Trang 100) rồi làm bài tập sau:
Câu 1: (0,5 điểm) Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng?
A. Phòng ngủ, nhà bếp, phòng học.
B. Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa, ...
C. Phòng họp, nhà ăn, phòng tắm.
Câu 2: (0,5 điểm) Bác Hồ hỏi các em học sinh những điều gì?
- Việc vui chơi, ăn uống, kỉ luật.
- Việc học tập và lao động.
- Việc ăn uống và học tập.
Câu 3: (0,5 điểm) Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai?
A. Tất cả những bạn ngoan.
B. Tất cả các bạn.
C. Tất cả mọi người ở trại nhi đồng.
Câu 4: (0,5 điểm) Tại sao bạn Tộ không dám nhận kẹo của Bác?
- Vì bạn Tộ không thích ăn kẹo.
- Vì bạn Tộ sợ các bạn cười chê.
- Vì bạn Tộ tự thấy mình chưa ngoan.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hồng Đức (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hồng Đức (Có đáp án và biểu điểm)
Họ và tên học sinh: ........................................... Lớp 2. Trường Tiểu học Hồng Đức BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 Cuối Học kì 2 - Năm học 2016 - 2017 ĐIỂM 1. Họ và tên GV coi: .......................................... ............................................... 2. Họ và tên GV chấm: ..................................... ................................................. A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Kiểm tra đọc thành tiếng:(4 điểm) GVCN kiểm tra, cho điểm trong các tiết ôn tập. II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu: (6 điểm- Thời gian 35 phút) Đọc bài Ai ngoan sẽ được thưởng (TV2- Tập 2- Trang 100) rồi làm bài tập sau: Câu 1: (0,5 điểm) Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng? A. Phòng ngủ, nhà bếp, phòng học. B. Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa, ... C. Phòng họp, nhà ăn, phòng tắm. Câu 2: (0,5 điểm) Bác Hồ hỏi các em học sinh những điều gì? Việc vui chơi, ăn uống, kỉ luật. Việc học tập và lao động. Việc ăn uống và học tập. Câu 3: (0,5 điểm) Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai? A. Tất cả những bạn ngoan. B. Tất cả các bạn. C. Tất cả mọi người ở trại nhi đồng. Câu 4: (0,5 điểm) Tại sao bạn Tộ không dám nhận kẹo của Bác? Vì bạn Tộ không thích ăn kẹo. Vì bạn Tộ sợ các bạn cười chê. Vì bạn Tộ tự thấy mình chưa ngoan. Câu 5: (1 điểm) Em hãy viết một câu văn nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho các cháu thiếu nhi. Câu 6: (1 điểm) Qua câu chuyện này, em học được đức tính gì tốt của bạn Tộ? Câu 7: (0,5 điểm) Câu văn: “Một buổi sáng, Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng”. Cụm từ trả lời cho câu hỏi Khi nào? là: Một buổi sáng B. Bác Hồ C. Trại nhi đồng Câu 8: (0,5 điểm) Câu văn “Cháu biết nhận lỗi, thế là ngoan lắm.” Từ trái nghĩa với từ được gạch chân là: A. Thật thà B. Dũng cảm C. Hư Câu 9: (1 điểm) Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu dưới đây. Nhớ ơn Bác, thiếu nhi Việt Nam cố gắng học tập tu dưỡng và rèn luyện thật tốt, trở thành con ngoan trò giỏi cháu ngoan Bác Hồ. B. Kiểm tra viết: (10 điểm) – 40 phút 1. Chính tả nghe-viết:(4 điểm) GV đọc cho HS viết bài: Hoa mai vàng (TV2-T2- Tr145) 2. Tập làm văn: (6 điểm- 25 phút) Viết đoạn văn ngắn (5- 7 câu) kể về người thân của em (ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em, chú, dì, ...) theo các gợi ý sau: Người thân của em làm nghề gì? Hằng ngày người đó làm những việc gì? Những việc ấy có ích như thế nào? ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT 2 CUỐI HỌC KÌ II A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm) - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm - Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu: (6 điểm) Bài đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng. Câu 1 2 3 4 7 8 Đáp án B A A C A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 5: Viết đúng câu cho 1 điểm (đầu câu không viết hoa, cuối câu không có dấu câu, tên riêng không viết hoa trừ 0,5 điểm). Câu 6: Trả lời đủ câu cho 1 điểm (thiếu ý trừ 0,5 điểm). Qua câu chuyện này, em học được đức tính thật thà, dũng cảm nhận lỗi của bạn Tộ. Câu 9: Thiếu nhi phải thật thà, dũng cảm, xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ. II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu: (6 điểm- Thời gian 35 phút) B. Kiểm tra viết: (10 điểm) 1. Chính tả: (4 điểm) Thời gian kiểm tra: khoảng 15 phút. - Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1điểm - Trình bày đúng quy định,viết sạch, đẹp: 1 điểm 2. Tập làm văn: (6 điểm) - Nội dung (ý): 3 điểm HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài. - Kĩ năng: 3 điểm. Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỌC HIỂU VÀ KIẾN THỨC TỪ VÀ CÂU CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2 Mạch kiến thức, kĩ năng Mức Mức Mức Mức Tổng 1 2 3 4 Kiến thức tiếng Việt : - Nhận biết được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất. - Nắm vững mô hình phổ biến của câu trần thuật đơn và đặt câu theo những mô hình này. - Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu hai chấm. - Bước đầu nhận biết biện pháp so sánh trong bài học và trong lời nói... Số câu 1 1 1 0 03 Số điểm 0,5 0,5 1 0 2 Đọc hiểu văn bản: - Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc; nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh trong bài. - Hiểu ý chính của đoạn văn. - Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc. - Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản. Số câu 2 2 1 1 06 Số điểm 1 1 1 1 04 Tổng Số câu 3 3 2 1 9 Số điểm 1,5 1,5 2 1 6 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 2. NĂM HỌC 2016- 2017 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc hiểu văn bản Số câu 2 2 1 1 6 Câu số 1-2 3- 4 5 6 2 Kiến thức tiếng Việt Số câu 1 1 1 3 Câu số 7 8 9 Tổng số câu 3 3 2 1 9
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_tieng_viet_lop_2_nam_hoc_2016.docx