Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hồng Đức

Câu 1: (3 điểm ):    Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:  

a) Trong các số : 72, ,69, 85,47 số nào bé  nhất 

              A. 72                      B. 69                        C. 85                    D. 47

b) Số “Hai mươi tám” viết là:

A. 208   B . 28   C .  82   D .  88

c) Số liền sau của 78 là : 

A . 68   B . 77   C .  79   D .  76

 

d) Phép cộng  40 + 30 có kết quả bằng 

A . 7   B . 60   C .  70   D .  74

                                                                                                                                                    

A . 70   B . 8   C .  10   D .  18

 

g) Trong các số 36, 18, 50, 99 và 20; số tròn chục lớn nhất là số:

          A. 20                         B. 99                        C. 50                    D. 36

Câu 2: (1 điểmViết tiếp vào chỗ chấm:

 Dũng có 19 viên bi. Dũng cho Hưng và Bảo mỗi bạn 4 viên bi. Như vậy lúc này Dũng còn ....... viên bi.

Câu 3 : (1 điểm) Viết số vào chỗ chấm:

a) Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……., kim dài chỉ vào số ………

b) Một tuần lễ có........ ngày.

doc 6 trang Anh Hoàng 29/05/2023 2160
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hồng Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hồng Đức

Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hồng Đức
Họ và tên học sinh .......................................
Lớp 1 ....... Trường Tiểu học Hồng Đức
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1
Cuối Học kì 2 - Năm học 2016 – 2017
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
1. Họ và tên giáo viên coi: ........................................................................
2. Họ và tên giáo viên chấm: ....................................................................
Câu 1: (3 điểm ):   Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
a) Trong các số : 72, ,69, 85,47 số nào bé nhất 
 	 A. 72                   B. 69                 C. 85 D. 47
b) Số “Hai mươi tám” viết là:
A. 208
B . 28
C . 82
D . 88
c) Số liền sau của 78 là : 
A . 68
B . 77
C . 79
D . 76
d) Phép cộng 40 + 30 có kết quả bằng 
A . 7
B . 60
C . 70
D . 74
e) Số thích hợp điền vào ô trống để 78 - = 70 là:
A . 70
B . 8
C . 10
D . 18
g) Trong các số 36, 18, 50, 99 và 20; số tròn chục lớn nhất là số:
 A. 20 B. 99 C. 50 D. 36
Câu 2: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:
 Dũng có 19 viên bi. Dũng cho Hưng và Bảo mỗi bạn 4 viên bi. Như vậy lúc này Dũng còn ....... viên bi.
Câu 3 : (1 điểm) Viết số vào chỗ chấm:
a) Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số ., kim dài chỉ vào số 
b) Một tuần lễ có........ ngày.
Câu 4: (1 điểm ): Tính 	
 a) 27 – 6 - 1 = b) 25+ 10 +10 =
Câu 5 : (1 điểm):Đặt tính rồi tính :	
63+25
94-34
9+30
55-33
Câu 6 (2 ®iÓm) 
 Tổ Một trồng được 20 cây hoa, tổ Hai trồng được 30 cây hoa.Hỏi cả hai tổ trồng được tất cả bao nhiêu cây hoa?
Bµi gi¶i
Câu 7: (1 ®iÓm) 
Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
 Trả lời
 Hình bên có........hình tam giác
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
a) Ý D b) Ý B (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
Ý C b)Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 3: M2
 Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 4: Tính 	M2
a)27- 7 – 1 = 19 
b)25 +10+10= 45 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 5 : Đặt tính rồi tính :	M3
( Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
 Ý C ( Đúng cho 1 điểm)
 Câu 7
 Dũng có 19 viên bi. Dũng cho Hưng và Bảo mỗi bạn 4 viên bi. Như vậy lúc này Dũng còn ...11.. viên bi. M1
 ( Đúng cho 1 điểm)
Câu 8 : M2
a) Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số 6, kim dài chỉ vào số 12
b) Một tuần lễ có....7.. ngày.
( Đúng mỗi ý cho o,5 điểm)
Câu 9 M 3
 Bài giải
 Cả hai tổ trồng được số cây hoa là : (Đúng 0,3 điểm)
 20 + 30 = 50(cây hoa) (Đúng 0,4 điểm)
 Đáp số : 50 cây hoa (Đúng 0,3 điểm)
Câu 10 :  M4
 Hình bên có 6 hình tam giác.
Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 1 học kì 2
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu / Số điểm
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 (
Mức 4 
Tổng
SỐ HỌC:
- Đọc, sắp xếp thứ tự các số trong phạm  vi 100.
- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
Số câu
3
2
1
6
Số điểm
3
2
1
6
ĐỒNG HỒ, THỜI GIAN:
Số câu
 1a
 1b
1
Số điểm
 0,5
 0,5
1
HÌNH HỌC
Số câu
 1
 1
Số điểm
 1
 1
GIẢI TOÁN:
- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính .
Số câu
 1
 1
1
Số điểm
 1
 1
1
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra
CHỦ ĐỀ
Số câu
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Mức 4 
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC 
Số câu
3
2
1
5
1
Câu số
1,2,6
3,4
5
ĐỒNG HỒ,THỜI GIAN
Số câu
 1a
 1b
1
Câu số
 8
HÌNH HỌC
Số câu
1
1
Câu số
10
GIẢI TOÁN
Số câu
1
 1
2
Câu số
9
 7
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra
Chủ đề
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đọc hiểu văn bản
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
1
1
  1
3
2. Kiến thức tiếng việt
Số câu
1
2
1
3
Số điểm
0.5
1,5
1
3
3. Tổng
Số câu
3
4
2
9
Số điểm
1.5
2
2
6

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2016_2017.doc