Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Đông Xuyên
I. Đọc thành tiếng (7 điểm): bốc thăm đọc 1 trong 5 đề.
II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 di?m)
Trăng rằm
Trăng rằm sáng vằng vặc. Trăng tỏa sáng khắp sân. Sắp nhỏ các nhà lân cận tụ tập ở sân có tán bàng lấp ló sáng trăng. Các bạn nam làm trò ầm ĩ mà chẳng hề bị la mắng. Đám bạn nữ thì lặng lẽ, rì rầm tâm sự.
Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi:
Câu 1. Trăng rằm sáng thế nào?
A. chói | B. vằng vặc | C. dìu dịu |
Câu 2 : Trăng tỏa sáng ở đâu ?
A. khắp sân | B. trong nhà | C. ngoài vườn |
Câu 3: Câu “Trăng tỏa sáng khắp sân. ” có mấy tiếng
A. 3 | B. 4 | C. 5 |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Đông Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Đông Xuyên
Trêng tiÓu häc ®«ng xuyªn Hä tªn HS:............................................................................. Líp: 1......... bµi kiÓm tra cuèi häc k× I N¨m häc 2017 - 2018 m«n: tiÕng viÖt 1 - CDG §iÓm §äc:... ViÕt:... TB:. Gi¸o viªn coi:.............................................................................................................................. Gi¸o viªn chÊm:......................................................................................................................... A.KiÓm tra ®äc: (10 ®) I. Đọc thành tiếng (7 điểm): bốc thăm đọc 1 trong 5 đề. II. §äc thÇm vµ lµm bµi tËp: (3 điểm) Trăng rằm Trăng rằm sáng vằng vặc. Trăng tỏa sáng khắp sân. Sắp nhỏ các nhà lân cận tụ tập ở sân có tán bàng lấp ló sáng trăng. Các bạn nam làm trò ầm ĩ mà chẳng hề bị la mắng. Đám bạn nữ thì lặng lẽ, rì rầm tâm sự. Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi: Câu 1. Trăng rằm sáng thế nào? A. chói B. vằng vặc C. dìu dịu Câu 2 : Trăng tỏa sáng ở đâu ? A. khắp sân B. trong nhà C. ngoài vườn Câu 3: Câu “Trăng tỏa sáng khắp sân. ” có mấy tiếng A. 3 B. 4 C. 5 Câu 4: Đưa vào mô hình tiếng san Câu 5: Em hãy sắp xếp các tiếng, từ sau cho thành câu hoàn chỉnh. cây/ rụng/ bàng/ mùa đông/ lá B. KiÓm tra ViÕt (10 điểm) I . ChÝnh t¶: (7 điểm) GV đọc cho HS viết bài: Giỗ tổ - Trang 41 II. Bµi tËp: (3 điểm) Điền chữ c/k/q: .uả chanh ủ gừng ..im chỉ con .ua . ẻ vở Điền chữ ch/tr: Đi ..ợ e chở pha à nhà .ẻ e già 1- Đọc các vần: in, ay, oai, ân, oan. 2- Đọc các từ ngữ: thoai thoải, chó đốm, xà beng, củ gừng, khoan thai. 3- Đọc câu - đoạn: Nhân lễ rằm, mẹ về thăm quê. Ở nhà chỉ có bà và bé. Bà rất bận mà vẫn chăm bẵm cho bé. 1- Đọc các vần: oay, ach, ân, ươ, oe 2- Đọc các từ ngữ: huơ mũ, ghe ngo, quả nhãn, ngăn ngắt, ngụy trang 3- Đọc câu - đoạn: Cụ dế già đã nghễnh ngãng, dềnh dàng, chả chú ý ăn mặc, cứ lếch thếch, nhếch nhác. 1- Đọc các vần: ênh, âng, oat, uây, oac 2- Đọc các từ ngữ: quầy hàng, đoái hoài, thành quách, nhà tranh, tháp chàm 3- Đọc câu - đoạn: Bà đã già, mắt đã lòa, thế mà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm. 1- Đọc các vần: ât, uy, ang, êch, oay 2- Đọc các từ ngữ: bồ chao, cái khoan, quán hàng, khoanh giò, loài thù 3- Đọc câu - đoạn: Khách du lịch đi ra vịnh ngắm cảnh. Ca nô xình xịch, bập bềnh, gió mát, rất thích. 1- Đọc các vần: âm, oang, ich, oăt, ang 2- Đọc các từ ngữ: tắc kè, ngụy trang, ngẫm nghĩ, quoanh co, bàn xoay 3- Đọc câu - đoạn: Thế mà hễ qua ngã tư thì bà cứ nắm chặt lấy tay Quang, chẳng phải vì bà hoảng sợ à?
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2017.docx