Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Đông Xuyên (Kèm hướng dẫn chấm)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
1- Đọc các vần: ân, oan, uây, uê, ênh.
2- Đọc các từ ngữ: xẻ ra, trả giá, bát phở, hoành tráng, nguây nguẩy.
3- Đọc câu - đoạn:
Gia đình Quế có bà ngoại, bố, mẹ, anh Hoàng và Quế. Nhà Quế ở thành phố Nha Trang. Nhà Quế rất sạch sẽ và thoáng mát.
Nhà bé Trác
Nhà bé Trác lát đá hoa, rất mát. Nhà có căn gác. Căn gác có tán bàng che. Bàng nhà Trác thật lắm quả. Quả bàng vàng thẫm, ăn chan chát mà đậm đà.
Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi:
Câu 1. Nhà bé Trác lát gì?
A. đá hoa | B. hoa | C. đá |
Câu 2 : Nhà bé Trác có cây gì?
A. cây hoa | B. cây bàng | C. cây chanh |
Câu 3: Câu “Bàng nhà Trác thật lắm quả.” có mấy tiếng?
A. 4 | B. 5 | C. 6 |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Đông Xuyên (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Đông Xuyên (Kèm hướng dẫn chấm)
Trêng tiÓu häc §¤NG XUY£N Hä tªn HS:......................................................... Líp: 1......... bµi kiÓm tra cuèi häc k× I N¨m häc 2018 - 2019 m«n: tiÕng viÖt 1 - CDG §iÓm §äc:... ViÕt:... TB:. Gi¸o viªn coi:.............................................................................................. Gi¸o viªn chÊm:......................................................................................... A. KiÓm tra ®äc: (10 ®) I. Đọc thành tiếng (7 điểm) 1- Đọc các vần: ân, oan, uây, uê, ênh. 2- Đọc các từ ngữ: xẻ ra, trả giá, bát phở, hoành tráng, nguây nguẩy. 3- Đọc câu - đoạn: Gia đình Quế có bà ngoại, bố, mẹ, anh Hoàng và Quế. Nhà Quế ở thành phố Nha Trang. Nhà Quế rất sạch sẽ và thoáng mát. II. §äc thÇm vµ lµm bµi tËp. (3 điểm) Nhà bé Trác Nhà bé Trác lát đá hoa, rất mát. Nhà có căn gác. Căn gác có tán bàng che. Bàng nhà Trác thật lắm quả. Quả bàng vàng thẫm, ăn chan chát mà đậm đà. Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi: Câu 1. Nhà bé Trác lát gì? A. đá hoa B. hoa C. đá Câu 2 : Nhà bé Trác có cây gì? A. cây hoa B. cây bàng C. cây chanh Câu 3: Câu “Bàng nhà Trác thật lắm quả.” có mấy tiếng? A. 4 B. 5 C. 6 Câu 4: Đưa vào mô hình tiếng lắm Câu 5: Em tìm và ghi lại 1tiếng trong bài chứa vần oa và 1 tiếng chứa vần ang B. KiÓm tra ViÕt(10 điểm) I .ChÝnh t¶: (7 điểm) GV đọc cho HS viết đoạn 1 (Từ đầu đến . nhà nghỉ san sát) bài: Ngân đi nghỉ mát - Trang 29 Tiếng Việt 1 tập 2. II. Bµi tËp. (3 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Điền chữ c/k/q: lỉnh ........ỉnh .......ủ nghệ nghiêm......ấm........uả .......à Bài 2. (1,5 điểm) Gạch chân từ viết sai chính tả và viết lại cho đúng: củ ghừng, ghé thăm, nge nhạc, kĩ năng, nghó nghiêng. BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT – CUỐI KÌ I TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc hiểu văn bản Số câu 2 2 1 4 1 Câu số 1 - 2 3 - 4 5 Số điểm 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 0,5 đ 2 Kiến thức Tiếng Việt Số câu 1 1 2 Câu số 1 2 Số điểm 1,5 đ 1,5 đ 3,0 đ Tổng số câu 2 2 1 2 4 3 Tổng số 2 3 2 7 Số điểm 1,0 điểm 2,5 điểm 2,5 điểm 6,0 điểm HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1 CUỐI KỲ I A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (7 điểm) 1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,4 điểm/vần 2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,4 điểm/ từ ngữ. 3- Đọc câu - đoạn (3 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu II. Đọc hiểu : ( 3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) A Câu 2: (0,5 điểm) B Câu 3: (0,5 điểm) C Câu 4: (0,5 điểm) Câu 5: (1 điểm) Mỗi tiếng 0,5 điểm (hoa, bàng) B KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm) I. Viết chính tả (7 điểm) - HS viết sai 5 lỗi trừ 1 điểm. II. Bài tập: ( 3 điểm) Bài 1: (1,5 đ) Mỗi ý đúng 0,3 điểm Bài 2: (1,5 đ) Gạch và sửa mỗi ý đúng 0,5 điểm: củ gừng, nghe nhạc, ngó nghiêng. HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1 CUỐI KỲ I A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (7 điểm) 1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,4 điểm/vần 2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,4 điểm/ từ ngữ. 3- Đọc câu - đoạn (3 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu II. Đọc hiểu : ( 3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) A Câu 2: (0,5 điểm) B Câu 3: (0,5 điểm) C Câu 4: (0,5 điểm) Câu 5: (1 điểm) Mỗi tiếng 0,5 điểm (hoa, bàng) B KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm) I. Viết chính tả (7 điểm) - HS viết sai 5 lỗi trừ 1 điểm. II. Bài tập: ( 3 điểm) Bài 1: (1,5 đ) Mỗi ý đúng 0,3 điểm Bài 2: (1,5 đ) Gạch và sửa mỗi ý đúng 0,5 điểm: củ gừng, nghe nhạc, ngó nghiêng.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2018.docx