Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Văn Giang (Kèm hướng dẫn chấm)

 I . Phần kiểm tra đọc ( 10 điểm )

  Bài đọc : Tìm ngọc  ( Tiếng Việt lớp 2 tập 1 trang 138 )

1. Đọc thành tiếng : 5 điểm  ( Mỗi học sinh đọc cả bài không quá 2 phút )

    Học sinh đọc to , rõ ràng , phát âm đúng cho 5 điểm . Tuỳ mức độ đọc của học sinh , giáo viên cho điểm phù hợp .

2- Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm ( thời gian 10 phút )

Câu 1 :( 1 điểm )

    Khoanh tròn vào chữ cái đặt trưuớc câu trả lời đúng 

   Do đâu mà chàng trai có viên ngọc quý ?

  1. Chàng nhặt được viên ngọc ở ven sông.
  2. Con rắn nước tặng chàng .
  3. Long Vương tặng chàng vì chàng đã cứu con trai Long Vương.

Câu 2:  ( 2 điểm )

    Gạch chân dưới những từ chỉ hoạt động trong câu sau :

               Mèo liền nhảy tới ngoạm ngọc chạy biến .

doc 8 trang Anh Hoàng 29/05/2023 2420
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Văn Giang (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Văn Giang (Kèm hướng dẫn chấm)

Bài kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Văn Giang (Kèm hướng dẫn chấm)
Họ tên HS:..............................................
Lớp: 2.........
Trường Tiểu học Văn Giang 
bài kiểm tra CUỐI HỌC kì I
Môn Tiếng Việt Lớp 2
Năm học: 2017 - 2018
Điểm
 Họ tên giáo viên coi:..................................... ...........................
 Họ tên giáo viên chấm:................................... ...........................
Nhận xột:..
.
 I . Phần kiểm tra đọc ( 10 điểm )
 Bài đọc : Tỡm ngọc ( Tiếng Việt lớp 2 tập 1 trang 138 ) 
1. Đọc thành tiếng : 5 điểm ( Mỗi học sinh đọc cả bài không quá 2 phút ) 
 Học sinh đọc to , rõ ràng , phát âm đúng cho 5 điểm . Tuỳ mức độ đọc của học sinh , giáo viên cho điểm phù hợp .
2- Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm ( thời gian 10 phút ) 
Câu 1 :( 1 điểm )
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
 Do đõu mà chàng trai cú viờn ngọc quý ?
Chàng nhặt được viờn ngọc ở ven sụng.
Con rắn nước tặng chàng .
Long Vương tặng chàng vỡ chàng đó cứu con trai Long Vương.
Câu 2: ( 2 điểm ) 
 Gạch chân dưới những từ chỉ hoạt động trong câu sau :
 Mốo liền nhảy tới ngoạm ngọc chạy biến .
Câu 3 : ( 1 điểm ) Đặt một câu theo mẫu: Ai ( Cái gì, con gì ) thế nào ? 
Câu 4: ( 1 điểm ) 
 Em hóy điền dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong cõu văn sau :
 Chú và Mốo là hai con vật thụng minh tỡnh nghĩa.
II . Phần Kiểm tra viết ( 10 điểm )
1 Chính tả: 5 điểm (Thời gian: 20 phút)
 a. Bài viết : ( 4 điểm ) Bộ Hoa (Tiếng Việt lớp 2 tập 1 trang 121 )
 Viết đoạn: “ Bõy giờ, Hoa đó là chị .... đưa vừng ru em ngủ. ”
b) Bài tập : ( 1 điểm )
 Điền vào chỗ chấm tr hay ch 
 cõy ...e ...e nắng
 ..........õu bỏu con ....õu 
2- Tập làm văn: 5 điểm (Thời gian: 25 phút)
 Hóy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 - 5 cõu) kể về một người mà em yờu quý .
 (Viết và trình bày sạch đẹp toàn bài: 1 điểm) 
Họ tên HS:.................................................
Lớp: 2.....Trường Tiểu học Văn Giang
bài kiểm tra CUỐI HỌC kì I 
Môn Toán Lớp 2
Năm học: 2017 - 2018
 (Thời gian làm bài 40 phút, không kể giao đề)
Điểm
 Họ tên giáo viên coi :........................................ ...............................
 Họ tên giáo viên chấm:...................................... ..............................
Nhận xột:
I.Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
 Khoanh tròn chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
Câu 1: ( 0,5 điểm )
 Số trũn chục liền sau của 52 là :
 A. 53 B. 60 C. 51
Câu 2: ( 0,5 điểm )
 49 + 21 ...... 100 - 31
 Dấu điền vào chỗ chấm là :
 A. >	 B. < C. =
Câu 3: ( 0,5 điểm )
 Tổng của 48 và 34 là :
 A. 14 B. 72 C. 82
Câu 4: ( 0,5 điểm )
 Điền số vào chỗ chấm
 Thứ ba tuần này là ngày 20 thỏng 12 thỡ thứ ba tuần sau là ngày . Thỏng 12 .
 A. 19	 B. 27 C. 21
Câu 5: ( 0,5 điểm )
 60 cm = ..... dm Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 6	 B. 6dm C. 10 
Câu 6: ( 0,5 điểm )
 Trong hình bên có số hỡnh tứ giỏc là:
3
5
6
 II- Phần tự luận.
Câu 1 : ( 1 điểm)
 Đặt tính rồi tính.
 67 + 24 35 + 42 87 - 24 82 - 65 
Câu 2: ( 2 điểm )
 Tìm x
 X + 45 = 6 7 78 - x = 39
Câu 3 ( 2 điểm )
 Trong đợt quyờn gúp giấy loại, lớp 2A quyờn gúp được 76 kg giấy , lớp 2B quyờn gúp được nhiều hơn lớp 2A là 18 kg . Hỏi lớp 2B quyờn gúp được bao nhiờu ki- lụ- gam giấy loại ?
Bài giải
Câu 4 : ( 1điểm )
 Hiệu 2 số là số nhỏ nhất có 2 chữ số . Số trừ là số liền sau 26 . Tìm số bị trừ .
 .
Biểu điểm mụn Toỏn lớp 2 – Kỡ 1
Năm học 2016 – 2017
I.Phần trắc nghiệm : 3 điểm 
 Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm
 Cõu 1 : Đỏp ỏn B
 Cõu 2 : Đỏp ỏn A
 Cõu 3 : Đỏp ỏn C
 Cõu 4 : Đỏp ỏn B 
 Cõu 5 : Đỏp ỏn A
 Cõu 6 : Đỏp ỏn C
II.Phần tự luận : 7 điểm 
 Cõu 1 : 2 điểm 
 Đặt tớnh và thực hiện đỳng mỗi phộp tớnh được 0,5 điểm 
 Cõu 2 : 2 điểm 
 Tỡm đỳng được mỗi ý được 1 điểm 
 Cõu 3 : 2 điểm 
 Lớp 2B quyờn gúp được số ki- lụ- gam giấy là : ( 0,5 điểm )
 76 + 18 = 94 (kg) ( 1 điểm )
 Đỏp số : 94 kg ( 0,5 điểm )
 Cõu 4 : 1 điểm 
 Số nhỏ nhất cú hai chữ số giống nhau là 11. Vậy hiệu 2 số là 11 . ( 0,2 điểm )
 Số liền sau số 26 là số 27 . Vậy số trừ là 27 . ( 0,2 điểm )
 Số bị trừ là : ( 0,2 điểm )
 11 + 27 = 38 ( 0,2 điểm )
 Đỏp số : 38 ( 0,2 điểm )
Hướng dẫn chấm điểm bài kiểm tra tiếng việt lớp 2
cuối học kỳ I - năm học 2016 - 2017
A. Kiểm tra đọc.
I. Đọc thành tiếng: 5 điểm
II. Đọc thầm và làm bài tập:
Câu 1: (1 điểm) - ý C 
 Câu 2: 2 Điểm 
 Mốo liền nhảy tới ngoạm ngọc chạy biến .
 Gạch thiếu 1 từ trừ 0, 5 điểm 
Câu 3: (1 điểm): 
Viết đỳng câu theo mẫu Ai thế nào?
 Chữ đầu cõu viết hoa; Cuối cõu cú chấm chấm .
 Nếu chữ đầu cõu không viết hoa, thiếu dấu câu trừ 0,5 điểm. 
Câu 4: (1điểm):
Câu 4: ( 1 điểm ) 
 Chú và Mốo là hai con vật thụng minh, tỡnh nghĩa .
B. Kiểm tra viết:
I. Chính tả:
1. Bài viết: (3 điểm)
Viết sai 3 lỗi âm, vần, viết hoa, .... trừ 1 điểm. Không cho điểm 0, điểm toàn bài thấp nhất là 0,5 điểm.
2. Bài tập: (1 điểm)
b) . Bài tập : ( 1 điểm )
 Điền vào chỗ chấm tr hay ch 
 cõy tre che nắng
 chõu bỏu con trõu 
+ Điền đỳng mỗi õm cho 0,25 điểm 
	II. Tập làm văn: (5 điểm)
 4,5 - 5 điểm: Viết được đủ hoặc hơn số lượng câu theo yêu cầu, diễn đạt trôi chảy, có sáng tạo trong việc dùng từ, đặt câu; bài viết lôgíc, hợp lí về nghĩa; giới thiệu được người mà mỡnh yờu quý, tên của người đú, những nét tốt của người đú, kể được một số việc làm tốt của người đú, tỡnh cảm của người đú dành cho mỡnh, mỡnh dành cho người đú.
 3,5 - 4 điểm: Bài viết đủ số câu, có hình ảnh, giới thiệu người mà mỡnh yờu quý.. nhưng diễn đạt chưa thật lưu loát, trôi chảy.
 2,5 - 3 điểm: Bài viết đủ số câu nhưng diễn đạt chưa tốt, còn sai về từ, câu, viết chưa đầy đủ các yêu cầu theo nội dung trên.
 1,5 - 2 điểm: Viết chưa đủ số câu theo yêu cầu, diễn đạt lủng củng, dùng dấu câu sai. 
 Dưới 1 điểm: Không đạt các yêu cầu trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_toan_lop_2_nam_hoc.doc