Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Đông Xuyên

 

I. Phần trắc nghiệm:

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền sau của số 9999 là:

           A. 9998                                    B. 10 000                                          C. 100 000

Câu 2: của 18dm:

           A. 6                                        B. 6dm                                               C. 15dm

Câu 3: 7km 36 m = ……m

           A. 7036                                    B. 736                                             C. 70036

Câu 4: Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:

          A. 99 999                                 B. 99 998                                           C. 10 0000

Câu 5:  Giá trị của biểu thức 1554 - 216 x 3 là:

A. 906                                         B. 916                                          C. 4014  

Câu 6:  Ghi lại đáp án đúng: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4cm. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là: ……………………..………………

II- Phần tự luận.

Câu 1: Đặt tính rồi tính.

  56763 – 32469             35134 +  26047                   2718 x 5               29175 : 5   

                               

doc 2 trang Anh Hoàng 30/05/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Đông Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Đông Xuyên

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Đông Xuyên
 TrƯêng tiÓu häc ®«ng xuyªn
 Hä tªn HS:.................................................................................
 Líp: 3.........
bµi kiÓm tra cuèi häc k× II
N¨m häc 2015 - 2016
m«n: TOÁN
§iÓm
 Gi¸o viªn coi:................................................................................................................
 Gi¸o viªn chÊm:............................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số 9999 là:
 A. 9998 B. 10 000 	 C. 100 000
Câu 2: của 18dm:
 A. 6	 B. 6dm C. 15dm
Câu 3: 7km 36 m = m
 A. 7036 B. 736	 C. 70036
Câu 4: Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:
 A. 99 999	 B. 99 998 C. 10 0000
Câu 5: Giá trị của biểu thức 1554 - 216 x 3 là:
A. 906	 B. 916	 C. 4014	
Câu 6: Ghi lại đáp án đúng: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4cm. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là: ..
II- Phần tự luận.
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
 56763 – 32469 35134 + 26047 2718 x 5 29175 : 5 
Câu 2: Tìm x:
	x x 3 = 7719 	 7153 - x = 4124
Câu 3: Cửa hàng có 3600kg gạo. Người ta bán 1500kg. Chỗ còn lại chia đều thành 5 phần. Hỏi 1 phần có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 4: Mẹ hơn con 24 tuổi. Biết tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2015_2016.doc