Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Văn Giang (Có đáp án và biểu điểm)

PHẦN KIỂM TRA VIẾT

(10 điểm)

I. Bài viết: ( 8 điểm)

Nhà bà ngoại

    Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Giàn hoa giấy lòa xòa phủ đầy hiên. Vườn có đủ thứ hoa trái. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn.

 

II. Bài tập: ( 2 điểm)

Câu 1:  Điền c, k hay q:  ......ăn nhà        ......uầy hàng          ....... ể lể           chợ ......uê

Câu 2: Ghép đúng các tiếng tạo thành từ có nghĩa (  1 điểm )

BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT.

PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:(10 điểm)

I. Ngữ âm: (3 điểm) 

Câu 1: Nối (theo mẫu)

- Nối đúng 1 vần cho 0,2 điểm

Câu 2: Đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình: loa, nhài, hoan, bà

- Đưa đúng mỗi tiếng vào mô hình cho 0,25 điểm.

docx 7 trang Anh Hoàng 29/05/2023 2140
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Văn Giang (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Văn Giang (Có đáp án và biểu điểm)

Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Văn Giang (Có đáp án và biểu điểm)
Họ và tên: ............................................................................
Lớp: ............................................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Tiếng Việt – Lớp 1.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC
(10 điểm)
I. Ngữ âm: (3 điểm) (20 phút)
Câu 1: Nối (theo mẫu)
Vần có âm đệm và âm chính
Vần chỉ có âm chính
 an
 a
 uê
 ăm
 ay
 oa
 oach
 oay
 ê
uây
Vần có đủ âm đệm-âm chính-âm cuối
Vần có âm chính và âm cuối
Câu 2: Đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình: loa, nhài, hoan, bà
 kh o a n
ngh ê 
 q u a ng
q u y
 .
II. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
Quê bé
	Nghỉ lễ, bố mẹ cho bé về thăm quê. Quê bé ở Quảng Nam. Xe ô tô chạy quanh co qua làng, nhà thâm thấp, san sát nhau.
PHẦN KIỂM TRA VIẾT
(10 điểm)
I. Bài viết: ( 8 điểm)
Nhà bà ngoại
 Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Giàn hoa giấy lòa xòa phủ đầy hiên. Vườn có đủ thứ hoa trái. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn.
II. Bài tập: ( 2 điểm)
Câu 1: Điền c, k hay q: ......ăn nhà ......uầy hàng ....... ể lể chợ ......uê
Câu 2: Ghép đúng các tiếng tạo thành từ có nghĩa ( 1 điểm )
 thận
 mận
 quả
 cẩn
.
BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT.
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:(10 điểm)
I. Ngữ âm: (3 điểm) 
Câu 1: Nối (theo mẫu)
- Nối đúng 1 vần cho 0,2 điểm
Câu 2: Đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình: loa, nhài, hoan, bà
- Đưa đúng mỗi tiếng vào mô hình cho 0,25 điểm.
II. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
PHẦN KIỂM TRA VIẾT:(10 điểm)
I. Bài viết: ( 8 điểm) 
+ Viết đúng: (7 điểm)
- Sai 1 lỗi trừ 0,4 điểm
+ Kỹ thuật: (1 điểm): Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, độ rộng, khoảng cánh, các kiểu chữ,... toàn bài viết trừ không quá 1 điểm.
II. Bài tập: ( 2 điểm)
Câu 1: Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm.
Câu 2: Nối đúng mỗi từ cho 0,5 điểm.
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Tiếng Việt CGD Lớp 1- Học kì I năm học 2017- 2018
Nội dung kiểm tra
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Mức 4 
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Kiểm tra đọc
Số câu
1
Số điểm
10
II. Kiểm tra viết
1. Chính tả
Số câu
1
Số điểm
8
2. Bài tập
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Họ và tên:..............................................................................
Lớp: ...............................................................................................
Trường: Tiểu học Văn Giang
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Toán
Năm học: 2017-2018
Thời gian: 40 phút
Câu 1: (1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s
+
+
+
4 + 5 – 6 = 4
7 – 2 + 5 = 10
 4 + 2 > 4 – 2
 3 + 5 = 5 - 3
Câu 2: (1 điểm)
Khoanh vào số bé nhất:
Khoanh vào số liền sau số 9:
6, 4, 1, 0, 5.
2, 9, 10, 3, 7.
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước phép tính và kết quả đúng với bài toán:
Có: 10 quả cam
Đã ăn: 2 quả cam
Còn lại: ...quả cam?
 8 + 2 =10
10 - 2 = 8
 10 – 8 = 2
 8 – 2 = 6
Câu 4: (1 điểm) Số?
8 -  < 1
. > 5 + 4
  + . = 8 + 0
  < 6 + 4 – 9
Câu 5 : (1 điểm) Tính
4 + 0 + 6 = ............
9 - 5 + 4 = ..........
9 - 1 - 3 = ............
10 - 2 + 1 = .........
 Câu 6 : (1 điểm) Tính
 2
 10
 3
 6 
 9
+ 7
- 7
+ 5
+ 4
 - 5
........
......
......
......
.......
=
>, <, =
Câu 7: (1 điểm) 
 ?
6 2 + 7
8 + 2 - 3 10 - 1
6 + 2 10 - 2 - 3
6 + 2 + 1 9 - 6 + 5
Câu 8 : (1 điểm) 
................. hình vuông
..hình tam giác
Hình bên có:
................. hình vuông.
Câu 9: (1 điểm): Viết phép tính thích hợp:
Câu 10: (1 điểm)
Số nhỏ nhất có 1 chữ số: 
Số nhỏ nhất có 2 chữ số:  
Họ và tên GV coi, chấm thi: ..........................................................................................................
 ..........................................................................................................
BIỂU ĐIỂM 
Câu 1: ( 1 điểm): Điền đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Câu 2: ( 1 điểm): - Khoanh đúng số bé nhất được 0,5 điểm
 - Khoanh đúng số liền sau số 9 được 0,5 điểm
Câu 3: ( 0,5 điểm): - Khoanh đúng đáp án b. 10 - 2 = 8 được 0,5 điểm
Câu 4: ( 2 điểm): Điền đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Câu 5: ( 2 điểm):
Phần a, ( 1 điểm): Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Phần b, ( 1 điểm): Tính đúng mỗi phép tính cho 0,2 điểm
Câu 6: ( 1 điểm): Điền đúng dấu thích hợp vào mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Câu 7: ( 1 điểm): - Điền đúng 2 hình vuông được 0,5 điểm
	- Điền đúng 6 hình tam giác được 0,5 điểm
Câu 8: ( 1 điểm): Viết được phép tính thích hợp được 1 điểm. 
Câu 9: ( 0,5 điểm): - Viết được số nhỏ nhất có 1 chữ số được 0,25 điểm 
	- Viết được số nhỏ nhất có 2 chữ số được 0,25 điểm
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
02
02
04
02
09
Câu số
1,2
3,9
4, 5, 6
7, 10
2
Yếu tố 
hình học
Số câu
01
01
Câu số
8
Tổng số câu
03
02
03
02
10
Tổng số
 03
02
 03
 02
10

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2017.docx