Bộ đề tham khảo kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019

Bài 4: (1 điểm) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 20 quyển đều dư 7 quyển. Tính số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 450 đến 500 quyển.
Bài 5: (1 điểm) Trong dịp Tết Trung thu, Trường THCS Giồng Ông Tố mua 60 phần quà mỗi phần gồm hai loại bánh để tặng học sinh nghèo.
Loại I: 80000 đồng

Loại II: 70000 đồng

pdf 8 trang Bình Lập 12/04/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề tham khảo kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề tham khảo kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019

Bộ đề tham khảo kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019
1 
ĐỀ THAM KHẢO HK 1 - NĂM HỌC 2018-2019 
Môn: Toán 6 
1. Trường THCS Giồng Ông Tố 
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính 
a) 375263125237 +++ b) 53.5447.5454.94 +− 
c) ( )
 −−+ 21424200.102019 d) 
0201816)15(24 +−−−+− 
Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết 
a) 2012282 =−x 
b) ( ) 20450.4 =−−x 
c) ( ) ( ) ( ) ( ) 5750100...321 =++++++++ xxxx 
Bài 3: (1 điểm) 
a) Tìm ƯCLN(56, 140, 84) b) Tìm BCNN(26, 28, 44) 
Bài 4: (1 điểm) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 20 quyển đều 
dư 7 quyển. Tính số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 450 đến 500 quyển. 
Bài 5: (1 điểm) Trong dịp Tết Trung thu, Trường THCS Giồng Ông Tố mua 60 phần quà 
mỗi phần gồm hai loại bánh để tặng học sinh nghèo. 
Loại I: 80000 đồng Loại II: 70000 đồng 
a) Hỏi số tiền nhà trường cần mua là bao nhiêu? 
b) Với số tiền đó nếu mua phần quà 120000 đồng/ 1 phần thì mua thêm được bao nhiêu 
phần quà? 
Bài 6: (2 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm 
a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
c) Trên tia Oy là tia đối của tiaOx lấy điểm K sao cho O là trung điểm của đoạn AK. 
Tính độ dài đoạn thẳng KB. 
Hết 
2 
2. TRƯỜNG THCS CÁT LÁI 
Câu 1: (3 điểm)Thực hiện các phép tính 
a/ 129 485 371 15+ + + 
b/ 59. 16 92. 59 – 59. 8+ 
c/ 14 12 2 05 : 5 – 2. 2 2018− 
d/ 32 7 ( 15) ( 7)− − + − − − 
Câu 2: (2 điểm) Tìm x 
 a/ 4 – 14 2x = 
 b/ ( ) 270 – 5. – 3 3 . 5x = 
 c/ 225 – 4 9x− = 
Câu 3: (1, 5 điểm) 
 a/ Tìm ƯCLN(60; 90; 135) 
 b/ Tìm BCNN(42; 70; 180) 
Câu 4: (1 điểm) Số đôi viên của liên đội nằm trong khoảng từ 100 đến 150 đội viên. Liên đội 
thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều dư 1 người. Tính số đội viên của liên 
đội. 
Câu 5: (2 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 6 cm. 
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB 
b/ Hỏi điểm A có phải trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? 
c/ Vẽ tia Oy là tia đối của Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho BC = 10cm. Gọi 
M là trung điểm của BC. Tính độ dài đoạn thẳng OM. 
Câu 6: (0,5 điểm) Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập tại quảng trường Ba 
Đình khai sinh ra Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa vào năm abcd , biết a là số tự nhiên 
nhỏ nhất trong tập hợp , b là chữ số lớn nhất ; c và d là 2 số tự nhiên liên tiếp (c < d) và c 
+ d = b. 
--- Hết ---- 
3. THCS Thạnh Mỹ Lợi 
Bài 1: (3,0 đ) Thực hiện phép tính 
 a) 143 . 80 + 143 . 25 – 143 . 5 
 b) 4 . 27 – 216 : 213 + 20180 
 c) 600 : { [ (100 – 23 . 5) : 10] . 2}. 
 d) 205-202 
Bài 2: (2.0 đ) Tìm số tự nhiên x, biết 
 a) x – 29 = 468 b) 3x + 10 = 403 
 c) x Ư(20) và x > 5 d) x  13 và 26 < x ≤ 78. 
3 
Bài 3: (1,5 đ) 
 a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 400 
 b) Tìm ƯCLN(192,400) 
 c/ Tìm các chữ số a; b để 9 18a b chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. 
Bài 4: (2,0 điểm) Trên tia Ox, lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. 
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? 
Bài 5: (1.5 đ) 
 An , Bách , Công lần đầu cùng trực nhật chung 1 ngày. Biết rằng An sau 10 ngày, Bách 
sau 12 ngày, Công sau 15 ngày mới trực nhật lại. Hỏi sau bao nhiêu ngày cả 3 bạn cùng trực 
nhật chung. 
--- Hết ---- 
 4. TRƯỜNG THCS AN PHÚ 
 Bài 1: (3 điểm) 
Thực hiện các phép tính sau: 
 a) 257 + 541 + 743 + 359 b) 15.85 +19.39 + 152 + 19.61 
 c) | - 135 |- 254 + ( - 135 ) d) ( )
2 078: 46 5. 10 8 .2018 − −
Bài 2: (1.5 m) 
 Tìm x biết: 
a) 3x + 2 = 14 b) 3x – 4 -7 = 22. 5 
 c) 25 + 5.(10 – x) = 30 
Bài 3: (1,5 điểm) 
a) Tìm ƯCLN(24; 70; 102) b) Tìm BCNN(96; 120; 168) 
Bài 4: (1 điểm ) 
 Số học sinh khối 6 của một trường THCS từ 280 đến 320 học sinh, biết rằng số học 
sinh đó khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh khối 6 đó. 
Bài 5: (2 điểm ) 
 Trên tia Ox lấy các điểm A và B sao cho OA = 4cm và OB = 6cm. 
 a) Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 
 b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
c) Gọi I là trung điểm của OA.Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2cm. 
Chứng tỏ rằng điểm I là trung điểm của CB 
Bài 6: (1 điểm ) Một cửa hàng bán quần áo niêm yết giá một chiếc áo sơ mi là 350000 
đồng/1 áo; quần tây 25000 đồng/1 cái . Do đang có chương trình khuyến mãi 1 cái áo 
giảm 35000 đồng, 1 cái quần giảm 40000 đồng. Hỏi mẹ bạn Lan mua 1 cái áo và 2 cái 
quần hết bao nhiêu tiền ? 
-Hết- 
4 
5. THCS Bình An 
Bài 1: (3,0đ) Thực hiện phép tính: 
a) 75.7979.25 + b) 4.15 + 28:7 – 6
20:618 
c) 2018 + 5[300 – (17 – 7)2] d) 730 : (727 .19 + 727 .30) 
Bài 2: (2,0 đ) Tìm x biết: 
 a) ( )31 20 121x+ − = b) 79 3 25x− = c) 81:3 9x = 
Bài 3 : (1,5 đ) 
 a) Tìm ƯCLN(24; 36; 160) b) Tìm BCNN(42; 50; 84) 
Bài 4 :(1,0đ) 
Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong quận khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều 
dư 3 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu? Biết số học sinh trong 
khoảng từ 350 đến 400 em. 
Bài 5 :(2,0đ) Trên cùng tia Ox, vẽ OA = 5cm, OB = 7cm, OC = 9cm. 
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
b) Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? 
c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm D sao cho O là trung điểm của AD. Tính độ dài đoạn 
thẳng BD. 
Bai 6 :(0,5đ) Để chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ 1, bạn Việt mua 3 cây bút bi, 5 quyển tập. Biết 
rằng giá mỗi cây viết bi là 2000 đồng. Bạn Việt đưa cho người bán hàng 50 000 đồng thì được 
thối lại 14 000 đồng. Hỏi giá tiền một quyển tập mà bạn Việt đã mua là bao nhiêu? 
6. TRƯỜNG THCS LƯƠNG ĐỊNH CỦA 
Bài 1: Thực hiện phép tính: (3,0 điểm) 
a) (− 45) +(−2018) + |−145|+|−2018| 
b) 49 . 63 + 38 . 49 – 49 
c) 3 . 23 + 611 : 69 – 20190 
d) 100 : {250 ∶ [450 − (4. 53 − 22. 25)]} 
Bài 2: Tìm số tự nhiên x: ( 2,0 điểm) 
a) 30 – x = 12 
b) 123 – 3.( x - 5) = 3.42 
c) 42x – 1 – 1 = 7 . 32 
Bài 3: Tính: ( 1,5 điểm) 
a) ƯCLN (144; 132; 276) 
5 
b) BCNN ( 240; 70; 140) 
Bài 4: ( 1,0 điểm) 
 Số học sinh của khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 200 đến 400 học sinh. 
Biết rằng số học sinh đó khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều thừa 5 học sinh. Tính 
số học sinh khối 6 của trường. 
Bài 5: ( 2 điểm) 
 Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 5 cm, OB = 7cm. 
a) Tính độ dài AB. 
b) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm C sao cho BC=12cm. Tính OC. 
c) Chứng tỏ O là trung điểm của CA. 
Bài 6: ( 0,5 điểm) 
Để chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ I, bạn Việt mua 3 cây bút bi và 5 quyển tập. Biết rằng giá 
mỗi cây bút bi là 2000 đồng. Số tiền bạn Việt đã trả cho cửa hàng là 36000 đồng. Hỏi giá tiền 
mỗi quyển tập mà bạn Việt đã mua là bao nhiêu? 
---HẾT--- 
7. THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Bài 1: (3,0đ) Thực hiện phép tính: 
a) 139 + 48 + 152 + 61 b) 23.16 + 85.23 – 23 
c) 281 : 278 – 4. 23 + 20180 d) 50 – 2.{250 : 5.[ 33– (1 + 22)2]} 
Bài 2: (2,0 đ) Tìm x biết: 
 a) 125 – x = 50 
b) 5 43 40 2 3 :3x− = + 
c) 
264 : ( 30) 2.2x + = 
Bài 3: (1,0 đ) 
 a) Tìm ƯCLN(120, 96, 18) 
b) Tìm BCNN(28, 30, 64) 
Bài 4: (1,0đ) 
Số học sinh khối 6 đăng ký câu lạc bộ Nghiên cứu khoa học trong khoảng từ 50 đến 70 
học sinh. Biết rằng khi xếp thành nhóm 3 em, 4 em, 5 em, 6 em đều dư 1 học sinh. Tính 
số học sinh khối 6 tham gia câu lạc bộ Nghiên cứu khoa học? 
Bài 5 :(2,5đ) Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AC = 4cm; AB = 8cm. 
 a) Điểm C có nằm giữa hai điểm A và B không? Tính độ dài đoạn thẳng BC? 
 b) Điểm C có là trung điểm của AB không? Vì sao? 
 c) Gọi M là trung điểm của BC. Tính độ dài đoạn thẳng AM? 
Bai 6 :(0,5đ) Vào đầu năm học, Nam được mẹ cho 500000 đồng để mua sách và vở. Sau khi 
mua xong bộ sách giáo khoa có giá 175000 đồng. Nam quyết định mua vở để dùng. Biết loại 
vở Nam dự định mua có giá 5500 đồng / 1 quyển. Hỏi Nam có thể mua bao nhiêu quyển vở? 
6 
8. THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH 
Bài 1(3,0đ): Thực hiện phép tính 
a) 12.54.592.5 +− 
b) ( ) ( ) 54745388912 −+−++ 
c) 3.25.58:8 327981 −+ 
d) ( )  
32 3.25.352.2:50 −−
Bài 2(2,0đ): Tìm x Z, biết: 
a) 6 320 + 3x = 5 : 5 
b) ( ) 5637832 =−+x 
c) | x + 26 | = 17 
Bài 3 (1,0đ): Tìm 
Bài 4(1,5đ): Học sinh khối 6 của một trường 
THCS trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh. 
Khi xếp hàng 8, hàng 12, hàng 15 đều thừa 3 
học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường 
đó? 
Bài 5 (2,0đ): Trên tia Ox vẽ 2 điểm A và B 
sao cho OA = 2cm, OB = 6cm 
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm 
giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 
b) Tính AB? 
c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia 
Oy lấy C sao cho OC = 2cm. 
Chứng tỏ điểm O là trung điểm của A
a) ƯCLN (24, 36, 160) 
b) BCNN (30, 40, 120) 
7 
DẠNG TOÁN TÌM ƯCLN – BCNN 
(bài làm thêm dành cho các bạn muốn luyện thêm kỹ năng) 
DẠNG 1: Tìm ƯCLN – BCNN bằng 3 bước đã học: 
a) ƯCLN(168; 180) f) BCNN (45; 24; 180) 
b) ƯCLN (120; 252) g) BCNN(45;84;105) 
c) ƯCLN (120; 84; 144) h) BCNN (15; 60; 84) 
d) ƯCLN(48,60,120) i) BCNN(90; 72; 102) 
e) ƯCLN(12; 36; 72) j) BCNN(24,40,168) 
DẠNG 2: Giải toán có lời văn có liên quan đến BCNN và ƯCLN: 
Bài 1: Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 đi tham quan học tập ngoại khóa tại 
Thảo Cầm Viên. Để chuẩn bị sắp xếp xe đưa rước học sinh; nếu xếp 30 học sinh hoặc 40 học 
sinh vào 1 xe thì đều dư ra 7 học sinh.Tính số học sinh đi tham quan biết số học sinh khoảng 
từ 300 đến 400 học sinh. 
Bài 2: Một người làm hoa giấy để bán nhân dịp 20/11 được khoảng từ 280 đến 320 bông hoa. 
Biết rằng khi người đó bó thành từng bó 4 hoa, 5 hoa, 6 hoa đều thừa 3 bông hoa. Hỏi người 
đó đã làm được bao nhiêu bông hoa giấy? 
Bài 3: Bác Nam muốn trồng một số cây ở vườn nhà nhưng trồng thành 4 hàng, 5 hàng, 6 
hàng đều dư 3 cây. Biết số cây bác Nam mua trong khoảng từ 50 đến 70 cây. Hỏi bác Nam 
đã mua bao nhiêu cây? Em hãy cho biết bác Nam phải trồng thành bao nhiêu hàng để số cây 
mỗi hàng đều bằng nhau. 
Bài 4: Một trường tổ chức đi thăm quan và học tập ngoại khóa cho khoảng từ 700 đến 800 
học sinh. Biết rằng khi xếp 40 hoặc 45 em vào một xe thi số học sinh đều thiếu 3 em . Tính 
số học sinh đi thăm quan và hoc tập của trường đó. 
Bài 5: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng 200 đến 400 học sinh. Khi xếp hàng 
12, hàng 15, hàng 18 đều thừa ra 5 học sinh. Tính số học sinh đó. 
Bài 6 : Số học sinh của một trường trong khoảng từ 800 đến 900 học sinh. Biết rằng khi xếp 
hàng 17, hàng 25, hàng 10 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh trường đó. 
Bài 7: Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 300. Khi xếp hàng 3, 4, 5, 6 đều 
thừa 1 học sinh. Tính số học sinh khối 6. 
8 
Bài 8: Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 7 đều dư 3 học sinh. 
Hãy tính số học sinh khối 6 của trường đó biết số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học 
sinh.. 
Khi các em đã làm đến trang cuối cùng này thì xin chúc mừng các em! Hãy chọn bất kì 1 
bài tìm x và 1 bài tính nhanh phía dưới, trình bày sạch đẹp trên giấy kiểm tra. Cô sẽ chấm 
điểm cho các em. Đừng quên nộp cuốn tập đã làm đủ 8 đề kia để lấy điểm nhé! Cố lên 
nào! Yêu các bạn! 
 Cô Huyền Trang! ^^ 
Câu 1: Tìm số tự nhiên x: 
 a, 6x - 5 = 613 b, x - 48:16 = 25 c, (x - 8).(x - 7) = 0 
Câu 2: Tính nhanh: 
 a, 259.47 + 53.259 ; b, S = 1 + 3 + 5 +7+ + 95 +97 + 99 
Câu 3: Tìm số tự nhiên x: 
 a, ( x - 32) :16 = 48 b, x - 32:16 = 48 c, (4x - 24).( x - 2012) = 0 
Câu 4: Tính nhanh: 
 a, 232. 68 + 232. 31 + 232 ; b, D = 2 + 6 + 10 + + 94 + 98 + 102 
Câu 5: Tìm số tự nhiên x: 
 a, 12x - 144 = 0 b, x - 60 : 15 = 40 c, (x - 1).(3x - 15) = 0 
 d, ( x - 25) - 130 = 0 e, 5x - 36:18 = 13 f, (x - 12).(2x - 22) = 0 
Câu 6: Tính nhanh: 
 a, 2011.33 + 67.2011 ; b, B = 2 + 4+ 6 +8 + + 96 +98 + 100 
 c, 3597. 34 + 3597. 65 + 3597 ; d, C = 1 + 4 + 7 + + 94 +97+ 100 

File đính kèm:

  • pdfbo_de_tham_khao_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_201.pdf