Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Bài: Bazo và muối - Lê Hoàng Nam

Một số dung dịch có màu đặc trưng:
✓ Màu xanh lam: hợp chất muối Cu (II)
✓ Màu xanh lục nhạt: hợp chất muối Fe (II)
✓ Màu nâu đỏ: hợp chất muối Fe (III)
✓ Không màu: muối Al, muối Zn, muối Mg, muối Ag, muối Na,K.
pdf 6 trang Bình Lập 12/04/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Bài: Bazo và muối - Lê Hoàng Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Bài: Bazo và muối - Lê Hoàng Nam

Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Bài: Bazo và muối - Lê Hoàng Nam
 THCS Cát Lái – GV: Lê Hoàng Nam 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 1 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP BAZƠ VÀ MUỐI (KT 1 TIẾT LẦN 2) 
DẠNG 1: CHUỖI PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG 
1. BAZƠ: bazơ tan (KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2) và bazơ không tan. 
  Làm đổi màu chất chỉ thị: 
a) Làm quỳ tím hóa xanh 
b) Làm dd phenolphtalein hóa hồng. 
  Bazơ tan +  Axit → Muối + H2O 
 KOH + HCl → .. + H2O Ba(OH)2 + H2SO4 → . + H2O 
 NaOH + HCl → .. + H2O Ca(OH)2 + H2SO4 → . + H2O 
  Oxit axit → Muối + H2O 
 NaOH + CO2 → .. + H2O Ca(OH)2+ CO2 → .↓ + H2O 
 NaOH + SO3 → .. + H2O Ca(OH)2 + SO3 → .↓ + H2O 
  Muối → Muối mới + Axit mới (Đk: Sản phẩm phải có chất kết tủa) 
 KOH + CuSO4 → .. + . 
 NaOH + ZnCl2 → .. + . 
 KOH + MgSO4 → .. + . 
 NaOH + AlCl3 → .. + . 
  Axit → Muối + H2O 
 Cu(OH)2 + H2SO4 loãng → .. + . 
 Zn(OH)2 + H2SO4 loãng → .. + . 
  Bazơ ko tan Mg(OH)2 + H2SO4 loãng → .. + . 
 Fe(OH)3 + H2SO4 loãng → .. + . 
 Al(OH)3 + H2SO4 loãng → .. + . 
  Bị nhiệt phân hủy ⎯→⎯
ot Oxit bazơ + H2O 
 Cu(OH)2 ⎯→⎯
ot . + H2O 
 Zn(OH)2 ⎯→⎯
ot . + H2O 
 Mg(OH)2 ⎯→⎯
ot . + H2O 
 Fe(OH)3 ⎯→⎯
ot . + H2O 
 Al(OH)3 ⎯→⎯
ot . + H2O 
2. MUỐI Kim loại (đứng trước KL trong dd muối) → Muối mới + KL mới 
 Fe + CuSO4 → .. + . 
 Cu + AgNO3 → .. + . 
  Axit → Muối mới + Axit mới (Đk: Sản phẩm phải có ↓ hoặc) 
 BaCl2 + H2SO4 → .................. + 2HCl 
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 
  Muối  Bazơ →Muối mới + Bazơ mới (Đk: Sản phẩm phải có chất kết tủa) 
 CuSO4 + 2NaOH → ................ + Na2SO4 
 FeCl3 + 3NaOH → ...↓ + 3NaCl 
  Muối → 2 Muối mới (Đk: Sản phẩm phải có chất kết tủa) 
 NaCl + AgNO3 → .. ↓ + NaNO3 
 BaCl2 + Na2SO4 → .. ↓ + NaCl 
  Phản ứng nhiệt phân hủy 
 KMnO4 ⎯→⎯
ot .. + . +  
 KClO3 ⎯→⎯
ot .. + . 
 CaCO3 ⎯→⎯
ot .. + . 
 THCS Cát Lái – GV: Lê Hoàng Nam 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 2 
 Câu 1: Hoàn thành các chuỗi phương trình phản ứng sau: 
1) FeCl3 
(1)⎯⎯→ Fe(OH)3 
(2)⎯⎯→ Fe2(SO4)3 
(3)⎯⎯→ FeCl3 
(4)⎯⎯→ Fe2(NO3)3
(5)⎯⎯→Fe(OH)3 
.
.
2) CuO 
(1)⎯⎯→ CuCl2 
(2)⎯⎯→ Cu(NO3)2 
(3)⎯⎯→Cu(OH)2 
(4)⎯⎯→ CuSO4 
(5)⎯⎯→ CuCl2 
.
.
3) Al2O3 
(1)⎯⎯→ AlCl3 
(2)⎯⎯→ Al(NO3)3 
(3)⎯⎯→ Al(OH)3 
(4)⎯⎯→ Al2O3 
(5)⎯⎯→ Al2(SO4)3 
.
.
4) ZnO 
(1)⎯⎯→ ZnSO4 
(2)⎯⎯→ Zn(NO3)3 
(3)⎯⎯→ Zn(OH)2 
(4)⎯⎯→ ZnCl2 
(5)⎯⎯→ Zn(NO3)2 
.
.
5) MgO 
(1)⎯⎯→ MgSO4 
(2)⎯⎯→ MgCl2 
(3)⎯⎯→ Mg(OH)2 
(4)⎯⎯→ MgO 
(5)⎯⎯→Mg(NO3)2 
.
.
6) ZnCl2 
(1)⎯⎯→ Zn(OH)2 
(2)⎯⎯→ ZnSO4 
(3)⎯⎯→ Zn(NO3)2 
(4)⎯⎯→ Zn(OH)2 
(5)⎯⎯→ZnO 
.
.
7) FeCl3 
(1)⎯⎯→ Fe(OH)3 
(2)⎯⎯→ Fe2O3 
(3)⎯⎯→ Fe2(SO4)3 
(4)⎯⎯→ Fe(OH)3 
(5)⎯⎯→ Fe(NO3)3 
.
.
8) FeCl3 
(1)⎯⎯→ Fe(OH)3 
(2)⎯⎯→Fe2O3 
(3)⎯⎯→ Fe2(SO4)3 
(4)⎯⎯→ FeCl3
(5)⎯⎯→ Fe(NO3)3 
.
.
 THCS Cát Lái – GV: Lê Hoàng Nam 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 3 
DẠNG 2: MÔ TẢ HIỆN TƯỢNG VÀ VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG 
 Một số lưu ý khi làm bài: 
• Một số dung dịch có màu đặc trưng: 
✓ Màu xanh lam: hợp chất muối Cu (II) 
✓ Màu xanh lục nhạt: hợp chất muối Fe (II) 
✓ Màu nâu đỏ: hợp chất muối Fe (III) 
✓ Không màu: muối Al, muối Zn, muối Mg, 
muối Ag, muối Na,K. 
• Một số chất kết tủa có màu: 
✓Màu trắng:BaSO4↓,CaCO3↓,CaSO3↓, AgCl↓ 
✓Màu xanh: Cu(OH)2↓. 
✓Màu lục nhạt: Fe(OH)2↓. 
✓ Màu nâu đỏ: Fe(OH)3↓. 
✓ Keo trắng: Al(OH)3↓, Zn(OH)2↓, Mg(OH)2↓ 
 Câu 2: Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học trong các thí nghiệm sau: 
1) Cho dung dịch axit clohidric vào ống nghiệm chứa dung dịch Na2CO3. 
 ........................................................................................................................................................... 
 ........................................................................................................................................................... 
2) Cho dung dịch axit clohidric vào ống nghiệm chứa dung dịch Na2SO3. 
 ........................................................................................................................................................... 
 ........................................................................................................................................................... 
3) Cho dung dịch natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. 
 ........................................................................................................................................................... 
 ........................................................................................................................................................... 
4) Cho dung dịch natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl2. 
 ........................................................................................................................................................... 
 ........................................................................................................................................................... 
5) Cho dung dịch natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3. 
 ........................................................................................................................................................... 
 ........................................................................................................................................................... 
6) Cho dung dịch natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dung dịch ZnSO4. 
 ................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................ 
7) Cho dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa dung dịch MgCl2 . 
 ................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................ 
8) Cho dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa dung dịch ZnCl2 . 
 ................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................ 
 THCS Cát Lái – GV: Lê Hoàng Nam 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 4 
DẠNG 3: NHẬN BIẾT DUNG DỊCH 
❖ Nhận biết các dd thường theo thứ tự sau: 
+ Dùng quỳ tím nhận biết dd axit (quỳ tím hóa đỏ) hoặc dd bazơ (quỳ tím hóa xanh). 
+ Các muối =SO4 nhận biết bằng các dd BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2 (hoặc ngược lại) → tạo ↓ trắng. 
+ Các muối –Cl nhận biết bằng muối AgNO3 (hoặc ngược lại) → tạo ↓ trắng. 
+ Còn lại là muối – NO3. 
Câu 3: Nhận biết các dung dịch không màu sau bằng phương pháp hóa học: 
a) NaCl, NaOH, Na2SO4 NaNO3 b) NaNO3, KOH, Na2SO4, KCl 
c) BaCl2, NaOH, NaNO3, K2SO4 d) NaCl, Ba(OH)2, KNO3, Na2SO4 
 THCS Cát Lái – GV: Lê Hoàng Nam 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 5 
DẠNG 4:Có những bazơ sau: Fe(OH)2, NaOH, Cu(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, 
Ca(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2 hãy cho biết bazơ nào bị phân hủy? Viết phương trình hóa học. 
DẠNG 5: BÀI TOÁN 
 Tính nồng độ phần trăm (C%) dd tạo thành sau phản ứng. 
Cách tìm khối lượng dung dịch sau phản ứng: 
mdd sau phản ứng = ∑mchất cho vào – mchất kết tủa hoặc bay hơi 
Câu 5: Hòa tan 12 gam MgSO4 bằng dung dịch NaOH 10%. 
a. Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng. 
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng. 
c. Cho thêm dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được. 
Câu 6: Hòa tan 16,1 gam ZnSO4 bằng dung dịch NaOH 20% thu được dung dịch A và kết tủa B 
a. Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng. 
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng. 
c. Cho thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được. 
 THCS Cát Lái – GV: Lê Hoàng Nam 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! Trang 6 
Câu 7: Hòa tan 16 gam CuSO4 bằng dung dịch NaOH 20% thu được dung dịch A và kết tủa B. 
a. Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng. 
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng. 
c. Cho thêm dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch B. Tính khối lượng kết tủa thu được. 
 Tính nồng độ mol (CM) dd tạo thành sau phản ứng. 
Thể tích dung dịch sau phản ứng: 
Vdd sau phản ứng = ∑Vdd tham gia phản ứng (không trừ ↑ , ↓) 
Câu 8: Cho 150ml dd BaCl2 2M tác dụng vừa đủ với 200ml dd Na2CO3. 
a. Tính khối lượng chất kết tủa thu được. 
b. Tính nồng độ mol của chất trong dd sau phản ứng. 
Cho rằng thể tích của dd thay đổi không đáng kể. 
c. Hòa tan hoàn toàn kết tủa trên bằng dd HCl 10% , tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng. 
Câu 9: Cho 30ml dd CaCl2 2M tác dụng vừa đủ với 70 ml dd K2CO3. 
a. Tính khối lượng chất rắn sinh ra. 
b. Tính nồng độ mol của chất trong dd sau phản ứng. 
Cho rằng thể tích của dd thay đổi không đáng kể. 
c. Hòa tan hoàn toàn kết tủa trên bằng dd HCl 5% , tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng. 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_9_bai_bazo_v.pdf