Đề khảo sát lớp chọn môn Toán Lớp 8

 

Câu 2  (2điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình

        Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số là 9 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau ta được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 45 đơn vị.

Câu 4 (3,5điểm)   Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm.  Kẻ đường cao AH HBC).

  1. Chứng minh:  HBA ഗ ABC
  2. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.

c) Trong ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong ADB kẻ phân giác DE  (EAB); trong ADC kẻ phân giác DF (FAC).

Chứng minh rằng:   

Câu5: (1,5 điểm) 

Tìm các hằng số a và b sao cho chia cho dư 3; chia cho dư 5.     

doc 3 trang Anh Hoàng 02/06/2023 1940
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát lớp chọn môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát lớp chọn môn Toán Lớp 8

Đề khảo sát lớp chọn môn Toán Lớp 8
®Ò kh¶o s¸t líp chän 
M«n: To¸n 8 - Thêi gian lµm bµi: 60 phót
Câu 1: (3điểm) Giải các phương trình sau : a) 2x - 4 = 2	b) 
Câu 2: (2điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
 Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số là 9 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau ta được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 45 đơn vị.
Câu 4: (3,5điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC).
Chứng minh: HBA ഗ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong ADC kẻ phân giác DF (FAC).
Chứng minh rằng: 
Câu 5: (1,5 điểm) 
Tìm các hằng số a và b sao cho chia cho dư 3; chia cho dư 5. 
®Ò kh¶o s¸t líp chän 
M«n: To¸n 8 - Thêi gian lµm bµi: 60 phót
Câu 1: (3điểm) Giải các phương trình sau : a) 2x - 4 = 2	b) 
Câu 2: (2điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
 Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số là 9 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau ta được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 45 đơn vị.
Câu 4: (3,5điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC).
a)Chứng minh: HBA ഗ ABC
b)Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong ADC kẻ phân giác DF (FAC).
Chứng minh rằng: 
Câu 5: (1,5 điểm) 
Tìm các hằng số a và b sao cho chia cho dư 3; chia cho dư 5. 
®Ò kh¶o s¸t líp TB
M«n: To¸n 8 - Thêi gian lµm bµi: 60 phót
Bài 1(3 điểm) : Giải các phương trình sau:
a) x + 1 = 2	 b) c) (x-1)(x-2) = 0
Bài 2 (2 điểm) : Giải bất phương trình : 
a) 2x -1 < 3 b) 	 
Bài 3: (2đ) Một xe mô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 30km/h ; cả đi lẫn về mất 7 giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (3đ) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC).
Chứng minh: HBA ഗ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
®Ò kh¶o s¸t líp TB
M«n: To¸n 8 - Thêi gian lµm bµi: 60 phót
Bài 1(3 điểm) : Giải các phương trình sau:
a) x + 1 = 2	 b) c) (x-1)(x-2) = 0
Bài 2 (2 điểm) : Giải bất phương trình : 
a) 2x -1 < 3 b) 	 
Bài 3: (2đ) Một xe mô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 30km/h ; cả đi lẫn về mất 7 giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (3đ) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC).
b)Chứng minh: HBA ഗ ABC
b)Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_lop_chon_mon_toan_lop_8.doc