Đề kiểm tra 45 phút bài số 1 môn Hóa học Lớp 8 (Có ma trận + đáp án)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời cho mỗi câu hỏi từ 1 – 2 (1 điểm)
Câu 1. Cho các nguyên tố với các thành phần cấu tạo như sau:
X ( 5e , 5p , 6n ) Y ( 9e ,9p , 10n )
Z ( 11p ,11e , 12n ) T ( 12p , 12e , 12n )
ở đây có bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là hợp chất?
- CH4 , K2SO4 , CaCl2 , O2 , NH3
- SO2 , CO2 , CaO , H2O
- HBr , Br2 , HNO3 , NH3 , CO2
- H2O , Ba(HCO3)2 , Al(OH)3 , Zn
- A là đơn chất hay hợp chất?
Câu 3. Điền các cụm từ thích hợp vào các chỗ trống sau: (1đ )
a. Những chất tạo nên từ hai …………… trở lên được gọi là ……………..
b. Những chất có ……………….gồm những nguyên tử cùng loại liên kết với nhau được gọi là ………………
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 1(1đ). Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO và YH2 .
Tìm công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y?
Câu 2(2đ). Tính phân tử khối của các hợp chất sau : H2SO4 ; CaCO3
Câu 3: (1,5 đ) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi: Fe(III) và NO3 (I)
Câu 4.( 1 điểm)
Vì sao khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của cả nguyên tử?
Câu 5: (2,5 điểm) Phân tử của hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi . Phân tử A nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
- Tính phân tử khối của A .
- Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên , kí hiệu hoá học của nguyên tố X
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút bài số 1 môn Hóa học Lớp 8 (Có ma trận + đáp án)
Ma trận đề kiểm tra Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nguyên tử, nguyên tố hóa học Biết cấu tạo nguyên tử và khái niệm nguyên tố hoá học Khối lượng của nguyên tử được tập trung ở hạt nhân Xác định nguyên tố hoá học dựa vào NTK Số câu hỏi 1 1 1/3 2+1/3 Số điểm 0,5 1,0 1,5 3,0 2. Đơn chất, hợp chất, phân tử Nắm được khái niệm đơn chất, hợp chất. Tính PTK của một số chất . Phân biệt được đơn chất, hợp chất thông qua một số chất cụ thể. Số câu hỏi 1 1/3 1 1+1/3 3+2/3 Số điểm 1 0,5 0,5 2,5 4,5 3. CTHH, hoá trị . Nắm được nội dung của qui tắc hóa trị Dựa vào hoá trị, lập CTHH của hợp chất Số câu hỏi 2 2 Số điểm 2,5 2,5 T số câu 2 1/3 1 2+1/3 2 1/3 8 Tổng số điểm 1,5 (15%) 0,5 5% 0,5 5% 3,5 (35%) 2,5 25% 1,5 15% 10 100% Đề 1( 8B) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời cho mỗi câu hỏi từ 1 – 2 (1 điểm) Câu 1. Cho các nguyên tố với các thành phần cấu tạo như sau: X ( 5e , 5p , 6n ) Y ( 9e ,9p , 10n ) Z ( 11p ,11e , 12n ) T ( 12p , 12e , 12n ) ở đây có bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2.Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là hợp chất? CH4 , K2SO4 , CaCl2 , O2 , NH3 SO2 , CO2 , CaO , H2O HBr , Br2 , HNO3 , NH3 , CO2 H2O , Ba(HCO3)2 , Al(OH)3 , Zn Câu 3. Điền các cụm từ thích hợp vào các chỗ trống sau: (1đ ) a. Những chất tạo nên từ hai trở lên được gọi là .. b. Những chất có .gồm những nguyên tử cùng loại liên kết với nhau được gọi là Phần II: Tự luận (8 điểm) Câu 1(1đ). Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO và YH2 . Tìm công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y? Câu 2(2đ). Tính phân tử khối của các hợp chất sau : H2SO4 ; CaCO3 Câu 3: (1,5 đ) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi: Fe(III) và NO3 (I) Câu 4.( 1 điểm) Vì sao khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của cả nguyên tử? Câu 5: (2,5 điểm) Phân tử của hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi . Phân tử A nặng hơn phân tử hidro 22 lần. A là đơn chất hay hợp chất? Tính phân tử khối của A . Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên , kí hiệu hoá học của nguyên tố X Đề số 2(8A) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời cho mỗi câu hỏi từ 1 đến 2(1 điểm) Câu 1. Cho các nguyên tố với các thành phần cấu tạo như sau: X ( 6e , 6p , 6n ) Y ( 5e ,5p , 6n ) Z ( 13p ,13e , 14n ) T ( 11p , 11e , 12n ) ở đây có bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. 4 B.1 C. 3 D. 2 Câu 2. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào toàn là hợp chất? CH4 , Cl2 , CO2 , NH3 b. O2 , CO2 , CaO , H2O c. HBr , ZnBr2 , HNO3 , H2 d. H2O, Ba(HCO3)2 , Al(OH)3 , ZnSO4 Câu 3. Điền các cụm từ thích hợp vào các chỗ trống sau: (1đ ) a. Những chất tạo nên từ một được gọi là .. b. Những chất có .gồm những nguyên tử khác loại liên kết với nhau được gọi là Phần II: Tự luận (8 điểm) Câu 1(1đ) . Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố Y với O và hợp chất của nguyên tố X với H như sau:Y2O và XH2 . Tìm công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Y và X? Câu 2(2đ). Tính phân tử khối của các hợp chất sau : Na2SO4 ; NaOH Câu 3 (1,5 đ) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi: Fe(III) và SO4 (II) Câu 4.( 1 điểm) Vì sao khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của cả nguyên tử? Câu 5 (2,5 điểm). Phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử H và nặng hơn phân tử hidro 14 lần a. A là đơn chất hay hợp chất? b. Tính phân tử khối của A . c. Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên , kí hiệu hoá học của nguyên tố X ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Đề 1(8B) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 đ) Từ câu 1 đến câu 2, chọn mỗi câu đúng được 0,5 đ: 1.D; 2.B Câu 3: ( 1,0 điểm). Điền đúng mỗi cụm từ cho 0,25 đ. Các cụm từ cần điền : Nguyên tố hh; hợp chất ;Phân tử ; đơn chất Phần II: Tự luận (8 điểm) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 1 1đ Tính được hóa trị của Y(I); X(II) Tìm được CTHH tạo bởi X và Y: Y2X 0,5đ 0,5 Câu 2 2đ Tính đúng phân tử khối của mỗi chất 1đ Câu 3 1,5đ Gọi CTHH dạng chung là: Fex(SO4)y Theo quy tắc hoá trị : x.III = y.II. Rút ra x=2, y=3. Vậy CT HH cần tìm là: Fe2(SO4)3 0,5 0,5 0,25 0,25 Câu 4 1đ - Số p = Số e - KL của n = KL của p >> KL của e => Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của cả nguyên tử 0,5 0,5 Câu 5 2,5đ a.A tạo bởi 2 nguyên tố do đó A là hợp chất b.PTK của A : 22 . 2 = 44 đvC NTK của X : X= 44 – 2.16 =12 đvC X là Cacbon. Kí hiệu hóa học C 0,5 0,5 1 0,5 Đề 2(8A) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 đ) Từ câu 1 đến câu 2, chọn mỗi câu đúng được 0,5 đ: 1.A; 2D. Câu 5: ( 1,0 điểm). Điền đúng mỗi cụm từ cho 0,25 đ. Các cụm từ cần điền : Nguyên tố ; đơn chất ; Phân tử ; hợp chất Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 1 1đ Tính được hóa trị của X(II); Y(II) Tìm được CTHH tạo bởi X và Y: XY 0,5đ 0,5 Câu 2 2đ Tính đúng phân tử khối của mỗi chất 1đ Câu 3 1,5đ Gọi CTHH dạng chung là: Fex(NO3)y Theo quy tắc hoá trị : x.III = y.I. Rút ra x=1, y=3. Vậy CT HH cần tìm là: Fe(NO3)3 0,5 0,5 0,25 0,25 Câu 4 1đ - Số p = Số e - KL của n = KL của p >> KL của e => Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của cả nguyên tử 0,5 0,5 Câu 5 2,5đ a.A tạo bởi 2 nguyên tố do đó A là hợp chất b.PTK của A : 14 . 2 = 28 đvC NTK của X : X= 28 – 16 =12 đvC X là Cacbon. Kí hiệu hóa học C 0,5 0,5 1 0,5
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_bai_so_1_mon_hoa_hoc_lop_8_co_ma_tran_da.doc