Đề kiểm tra 45 phút bài số 2 môn Hóa học Lớp 8 (Có ma trận + đáp án)
II. ĐỀ BÀI.
A. ĐỀ SỐ 1 – LỚP 8B
Câu 1 (2điểm)
Tìm các từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống
a. …………….(1) là quá trình .......(2).......chất này thành chất khác, chất biến đổi trong phản ứng gọi là …………………(3) còn ………………(4) mới sinh ra là……………………(5). Trong phản ứng hoá học .............(6).các chất ...............(7) giảm dần, còn lượng các chất ....................(8) thì tăng lên.
Câu 2(4 điểm)
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Mg + Al2 (SO4)3---> Mg(SO4) + Al
b. BaCl2 + Fe2(SO4)3---> FeCl3 + BaSO4
c. Al2O3 + HCl ---> AlCl3 + H2O
b. Fe2O3 + CO ---> Fe + CO2
Hãy lập PTHH của mỗi phản ứng ? Cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Câu 3(2 điểm):
Người ta nung 100g canxi cacbonat (CaCO3) thu được 44g khí cacbonic (CO2) và canxi oxit (CaO).
a) Hãy lập PTHH
b) Tính khối lượng của canxi oxit (CaO) tạo ra.
Câu 4(2 điểm):Cho sơ đồ phản ứng:
a. Fe + CuSO4 Fex(SO4 )y + Cu
b. MnO2 + HCl ---> MnCl2 + Cl2 + H2O
Hãy lập phương trình hoá học và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút bài số 2 môn Hóa học Lớp 8 (Có ma trận + đáp án)
Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phản ứng hoá học. - Biết khái niệm phản ứng hoá học. Số câu 1 1 Số điểm 2 2(20%) 2. Định luật bảo toàn khối lượng. - Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng tính được khối lượng 1 chất trong phản ứng hoá học . Số câu 1 1 Số điểm 2 2(20%) 3. Phương trình hoá học. - Lập được PTHH từ các sơ đồ phản ứng cho sẵn, xác định được tỉ lệ số nt, pt giữa các chất trong phản ứng. - Lập được PTHH từ các sơ đồ phản ứng, xác định được tỉ lệ số nt, pt giữa các chất trong phản ứng phức tạp. Số câu 1 1 2 Số điểm 4 2 6(60%) Tsố câu 1 1 1 1 4 Tsố điểm 3 4 3 1 10 TS % 20% 40% 20% 20% 100% II. ĐỀ BÀI. A. ĐỀ SỐ 1 – LỚP 8B Câu 1 (2điểm) Tìm các từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống a. .(1) là quá trình .......(2).......chất này thành chất khác, chất biến đổi trong phản ứng gọi là (3) còn (4) mới sinh ra là(5). Trong phản ứng hoá học .............(6).các chất ...............(7) giảm dần, còn lượng các chất ....................(8) thì tăng lên. Câu 2(4 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng sau: a. Mg + Al2 (SO4)3---> Mg(SO4) + Al b. BaCl2 + Fe2(SO4)3---> FeCl3 + BaSO4 c. Al2O3 + HCl ---> AlCl3 + H2O b. Fe2O3 + CO ---> Fe + CO2 Hãy lập PTHH của mỗi phản ứng ? Cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng. Câu 3(2 điểm): Người ta nung 100g canxi cacbonat (CaCO3) thu được 44g khí cacbonic (CO2) và canxi oxit (CaO). a) Hãy lập PTHH b) Tính khối lượng của canxi oxit (CaO) tạo ra. Câu 4(2 điểm):Cho sơ đồ phản ứng: a. Fe + CuSO4 Fex(SO4 )y + Cu b. MnO2 + HCl ---> MnCl2 + Cl2 + H2O Hãy lập phương trình hoá học và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng. B. ĐỀ SỐ 2 – LỚP 8A Câu 1 (2điểm) Tìm các từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống a. .(1) là quá trình .......(2).......chất này thành chất khác, chất biến đổi trong phản ứng gọi là (3) còn (4) mới sinh ra là(5). Trong phản ứng hoá học .............(6)các chất ...............(7) giảm dần, còn lượng các chất ....................(8) thì tăng lên. Câu 2(4điểm): Cho các sơ đồ phản ứng sau: a. Fe + O2 ---> Fe3O4 b. Ba(OH)2 + K2(CO3)---> K(OH) + BaCO3 Hãy lập PTHH của mỗi phản ứng ? Cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng Câu 3(2điểm): Cho một lượng bari clorua (BaCl2) phản ứng vừa đủ với 1,42g Natri sufat(Na2SO4) , sau phản ứng thu được 2,33 g Bari sunfat(BaSO4) và 1,17g Natri clorua (NaCl). Lập PTHH của phản ứng trên? Tính khối lượng bari clorua (BaCl2) tham gia phản ứng? Câu 4 (2 điểm):Cho sơ đồ phản ứng: Al + FeSO4 Alx(SO4 )y + Fe Hãy lập phương trình hoá học và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng trên. III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung kiến thức Điểm 1 1. PƯHH 2. Biến đổi 3. Chất tham gia 4.Chất 5. Chất sản phẩm 6. Lượng 7. Tham gia 8. Sản phẩm 6x0,25 = 2điểm 2 Đề 8A : Lập đúng 2PTHH Tìm đúng tỉ lệ 1 x 2 = 2đ 1 x 2 = 2đ Đề 8B: Lập đúng 4 PTHH Tìm đúng tỉ lệ 4x0,5=2điểm 4x0,5=2điểm 3 Lập đúng PTHH Tìm đúng khối lượng chất yêu cầu, có công thức áp dụng ĐLBTKL 1điểm 1điểm 4 Đề 8B : Lập đúng 2PTHH Tìm đúng tỉ lệ 2 x 0,5 = 1đ 2 x 0,5 = 1đ Đề 8A: Lập đúng PTHH Tìm đúng tỉ lệ 1điểm 1điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_bai_so_2_mon_hoa_hoc_lop_8_co_ma_tran_da.doc