Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Ninh Thành (Có đáp án và biểu điểm)

Câu 1 ( 2 Điểm) Tính

a) x2(x - 2x3)

b) ( 3 + 2x)(7 - x2 +2x)

 

Câu 2 ( 2 điểm). Tính

a) (x - 3y )2

b) (x - 3)(x + 3) - (x - 3)2   

 

Câu 3 (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a/ 3x3 - 12x2 + 9x            b/ x2 - 5x + 6

Câu 4 ( 1 điểm): Tìm x biết         

                 a) x2(x-3)- 4x + 12 = 0

 

Câu 5 ( 2 Điểm)

a) Làm tính chia  (x3 - 3x2 + x - 3): (x-3)

b) Tìm a sao cho x3- 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x - 2

doc 3 trang Anh Hoàng 01/06/2023 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Ninh Thành (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Ninh Thành (Có đáp án và biểu điểm)

Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Ninh Thành (Có đáp án và biểu điểm)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN
Năm học 2014 - 2015
Môn : Toán Đại
Thời gian: 45 phút( không kể giao đề)
Câu 1 ( 2 Điểm) Tính
a) x2(x - 2x3)
b) ( 3 + 2x)(7 - x2 +2x)
Câu 2 ( 2 điểm). Tính
a) (x - 3y )2
b) (x - 3)(x + 3) - (x - 3)2 
Câu 3 (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ 3x3 - 12x2 + 9x b/ x2 - 5x + 6
Câu 4 ( 1 điểm): Tìm x biết 
 a) x2(x-3)- 4x + 12 = 0
Câu 5 ( 2 Điểm)
a) Làm tính chia (x3 - 3x2 + x - 3): (x-3)
b) Tìm a sao cho x3 - 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x - 2
Câu 6 ( 1 Điểm ) 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =	
***************** Hết*****************
Người ra đề : Hà Thị Quỳnh 
Trường THCS Ninh Thành
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT . MÔN TOÁN . LỚP 8
Câu
Nội dung Đáp án
Biểu điểm
Câu 1 ( 2 đ)
a) x2(x - 2x3)
= x3 - 2x5 b)( 3+2x) (7 - x2 +2x)
= 3(7 - x2 +2x) + 2x(7 - x2 +2x)
= 21 - 3x2 +6x +14x - 2x3 + 4x2 
= 21 + x2 +20x - 2x3 
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2( 2 đ)
a) (x - 3y )2 = x2- 6xy + 9y2
b) (x - 3)(x + 3) - (x - 3)2
= x2 - 9 - (x2- 6x+ 9)
= x2 - 9 - x2 + 6x - 9 = 6x - 18
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3( 2 đ)
a) 3x3 - 12x2 + 9x
= 3x(x2 - 4x +3) 
= 3x (x2 - x - 3x +3) 
= 3x[ x(x-1) -3(x-1)] 
=3x(x-1)(x-3) 
x2 – 5x + 6 
= x2 - 2x - 3x + 6
 = ( x2- 2x) - (3x- 6)
= x(x- 2) - 3(x- 2) 
= (x- 2)(x- 3)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 4 ( 1 đ)
x2(x+3)- 4x - 12 = 0
 x2(x+3)- 4(x +3) = 0
(x+3)(x- 2)(x+2) = 0 
Vậy x= -3 hoặc x= 2 hoặc x= -2
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 5( 2 đ)
a) Làm tính chia (x3 - 3x2 + x - 3): (x-3)
 = x2(x-3) +(x-3): (x-3)
 = (x-3)(x2+1) : (x-3) 
 = x2+1 
b)Thực hiện phép chia tìm được dư là a + 6 
 Để đa thức chia hết thì a + 6 = 0 Þ a = - 6 
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 6( 1 đ)
Ta cóA=
 =
Vì và => do đó 
Dấu bằng xảy ra khi 
Vậy min A = 3 khi a =1
0,5 đ
0,5 đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_lan_1_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2014_2015_t.doc