Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 8 (Có ma trận)
I. Trắc nghiệm ( 3đ): Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:
Câu 1. Cơ trơn có đặc điểm
A. Các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ co 1 nhân
C. tế bào phân nhánh, có 1 nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. tế bào ngắn, không có nhân.
Câu 2. Khi gặp người bị tai nạn gãy xương ta phải
A. nắn lại chỗ xương bị gãy, dùng nẹp cố định
B. đặt chân nạn nhân nằm ngay tại chỗ, dùng nẹp, gặc sơ cứu.
C. dùng nẹp và gạc tạm thời sơ cứu, để nạn nhân nằm thẳng chở ngay đến bệnh viện
D. khiêng người bị nạn lên xe chở ngay đến bệnh viện.
Câu 3. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là do:
A. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucozơ.
B. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều
C. Các tế bào cơ thải ra nhiều
D. Thiếu cùng với sự tích tụ axitlătic gây đầu độc cơ
Câu 4: Xương ngắn có đặc điểm
A. kích thước ngắn, mỏng B. có hình ống mỏng |
C. hình bản dẹt, mỏng D. có kích thước ngắn |
Câu 5: Máu mang các chất dinh dưỡng và oxi đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim?
A. Tâm nhĩ trái. B. Tâm nhĩ phải |
C. Tâm thất trái D. tâm thất phải |
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 8 (Có ma trận)
Ma trận đề Lớp 8B Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng thấp cao TN TN TL TL TN TL Khái quái về cơ thể (5 tiết) Nêu được đặc điểm của mô cơ trơn So sánh cung phản xạ và vòng phản xạ Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể Số câu Số điểm 1 0,5 1 1 1 1,5 3 3 Hệ vận động ( 6 tiết) Nêu được đặc điểm của xương ngắn Hiểu được cách xử lí khi người bị gãy xương Trình bày cấu tạo của bắp cơ. Giải thích nguyên nhân mỏi cơ Số câu Số điểm 1 0,5 1 0,5 1 2 1 0,5 4 3,5 Hệ tuần hoàn (6 tiết) Nêu được đặc điểm của hồng cầu Hiểu được đường đi của máu Trình bày vai trò bảo vệ cơ thể của máu Giải thích vai trò của hiến máu nhân đạo Số câu Số điểm 1 0,5 1 0,5 1/2 1,5 1/2 1 3 3,5 Tổng Số câu Số điểm 3 1,5 15% 2 1 10% 3/2 3,5 35 % 3/2 2 20% 1 0,5 5% 1 1,5 20% 10 10 100% Lớp 8A Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng thấp cao TN TL TN TL TL TN Khái quái về cơ thể (5 tiết) Hiểu được chức năng của các bào quan Phân biệt nơron hướng tâm và nơron li tâm Số câu Số điểm 1 2 1 1 2 3 Hệ vận động ( 6 tiết) Kể tên được các loại khớp và lấy ví dụ Hiểu được đặc điểm tiến hóa hệ cơ ở người Số câu Số điểm 1 1,5 1 2 2 3,5 Hệ tuần hoàn (6 tiết) Nêu được chức năng của hồng cầu Hiểu được các biện pháp bảo vệ tim mạch Phân biệt động mạch, tĩnh mạch, mao mạch Vì sao máu lại chảy theo 1 chiều trong mạch Số câu Số điểm 1 0,5 1/2 1 1/2 1,5 1 0,5 3 3,5 Tổng Số câu Số điểm 1 0,5 5% 1 1,5 15% 1 2 20% 3/2 3 30% 3/2 2,5 25% 1 0,5 5% 7 10 100% Đề bài LỚP 8B I. Trắc nghiệm ( 3đ): Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Cơ trơn có đặc điểm A. Các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang. B. tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ co 1 nhân C. tế bào phân nhánh, có 1 nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối. D. tế bào ngắn, không có nhân. Câu 2. Khi gặp người bị tai nạn gãy xương ta phải A. nắn lại chỗ xương bị gãy, dùng nẹp cố định B. đặt chân nạn nhân nằm ngay tại chỗ, dùng nẹp, gặc sơ cứu. C. dùng nẹp và gạc tạm thời sơ cứu, để nạn nhân nằm thẳng chở ngay đến bệnh viện D. khiêng người bị nạn lên xe chở ngay đến bệnh viện. Câu 3. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là do: A. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucozơ. B. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều C. Các tế bào cơ thải ra nhiều D. Thiếu cùng với sự tích tụ axitlătic gây đầu độc cơ Câu 4: Xương ngắn có đặc điểm A. kích thước ngắn, mỏng B. có hình ống mỏng C. hình bản dẹt, mỏng D. có kích thước ngắn Câu 5: Máu mang các chất dinh dưỡng và oxi đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim? A. Tâm nhĩ trái. B. Tâm nhĩ phải C. Tâm thất trái D. tâm thất phải Câu 6: Hồng cầu có đặc điểm A. Màu hồng, hình đĩa lõm 2 mặt, không có nhân B. trong suốt, có nhân C. là mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu D. là phần lỏng màu nhạt. II. Tự luận ( 7đ) Câu 7.( 1 điểm): So sánh cung phản xạ và vòng phản xạ? Câu 8.( 1,5 điểm) Nêu đặc điểm chứng tỏ tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể? Câu 9.( 2 điểm) Trình bày cấu tạo của bắp cơ? Câu 10.( 2,5 điểm) a. Trình bày vai trò bảo vệ cơ thể của máu? b. Hiến máu nhân đạo có lợi hay có hại? Giải thích ? LỚP 8A I. Trắc nghiệm ( 3đ): Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Máu chảy theo 1 chiều trong mạch được là do: A. Máu chảy chậm B. Xuất hiện các van C. Thành mạch có lớp cơ trơn D. Cả A, B và C Câu 2. Hồng cầu có chức năng: A. vận chuyển và B. Bảo vệ cơ thể, chống lại vi khuẩn vi rút C. Bảo vệ cơ thê chống mất máu D. Duy trì máu ở thể lỏng Câu 3. Hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ (a, b, c...) với số (1, 2, 3,...) vào ô kết quả ở bảng sao cho phù hợp. Chức năng Bào quan Kết quả 1. Nơi tổng hợp prôtêin 2. Vận chuyển các chất trong tế bào. 3. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng. 4. Cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin. a. Lưới nội chất b. NST c. Ribôxôm d. Ti thể 1- 2- 3- 4- II. Tự luận ( 7đ) Câu 4.( 2 điểm): Nêu các đặc điểm tiến hóa hệ cơ ở người so với hệ cơ của Thú? Câu 5.( 1điểm) Phân biệt nơron hướng tâm và nơron li tâm Câu 6.( 1,5 điểm) Nêu khái niệm các loại khớp?Lấy ví dụ ? Câu 7.( 2,5 điểm) a. Phân biệt động mạch, tĩnh mạch, mao mạch? b. Trình bày các biện pháp bảo vệ tim mạch? c. Đáp án - biểu điểm LỚP 8B I. Trắc nghiệm ( 3đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D A D A II. Tự luận ( 7đ) Câu 7.( 1 điểm): So sánh cung phản xạ và vòng phản xạ: + Giống nhau: Đều có sự tham gia của các thành phần: nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản ứng và cơ quan thụ cảm. ( 0,5đ ) + Khác nhau: Vòng phản xạ xuất hiện luồng thông tin ngược còn cung phản xạ thì không có luồng thông tin ngược... ( 0,5đ ) Câu 8.( 1,5 điểm) Đặc điểm chứng tỏ tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể: - Hoạt động sống của tế bào liên quan đến hoạt động sống của cơ thể + Trao đổi chất của tế bào là cơ sở trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường. (0,5đ) + Sự phân chia tế bào là cơ sở cho sự sinh trưởng và sinh sản của cơ thể. ( 0,5đ) + Sự cảm ứng của tế bào là cơ sở cho sự phản ứng của cơ thể với môi trường bên ngoài. ( 0,5đ) => Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. Câu 9.( 2 điểm) Cấu tạo của bắp cơ: - Bắp cơ : gồm nhiều bó cơ, mỗi bó gồm nhiều sợi cơ (tế bào cơ) bọc trong màng liên kết. ( 0,5đ) - Hai đầu bắp cơ có gân bám vào xương, giữa phình to là bụng cơ. ( 0,5đ) - Tế bào cơ: gồm nhiều đoạn, mỗi đoạn là 1 đơn vị cấu trúc giới hạn bởi 2 tấm hình chữ Z. Sự sắp xếp các tơ cơ mảnh và tơ cơ dày ở tế bào cơ tạo nên đĩa sáng và đĩa tối. ( 0,5đ) + Đĩa tối: là nơi phân bố tơ cơ dày, đĩa sáng là nơi phân bố tơ cơ mảnh. ( 0,5đ) Câu 10.( 2,5 điểm) a. Vai trò bảo vệ cơ thể của máu: Khi vi khuẩn, virut xâm nhập vào cơ thể, các bạch cầu bảo vệ cơ thể bằng cách tạo nên 3 hàng rào bảo vệ : + Sự thực bào : bạch cầu trung tính và bạch cầu mô nô (đại thực bào) bắt và nuốt các vi khuẩn, virut vào trong tế bào rồi tiêu hoá chúng. ( 0,5đ) + Limpho B tiết ra kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên. ( 0,5đ) + Limpho T phá huỷ các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, virut bằng cách tiết ra các prôtêin đặc hiệu (kháng thể) làm tan màng tế bào bị nhiễm để vô hiệu hoá kháng nguyên. ( 0,5đ) b. Hiến máu nhân đạo có lợi vì: lượng máu sinh ra mỗi ngày sẽ bù vào lượng máu đã cho đi. (1đ) LỚP 8A I. Trắc nghiệm ( 3đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 Đáp án B A 1- C 2- A 3- D 4- B II. Tự luận ( 7đ) Câu 4.( 2 điểm): Các đặc điểm tiến hóa hệ cơ ở người so với hệ cơ của Thú: - Cơ nét mặt biểu hiện tình cảm của con người. (0,5đ) - Cơ vận động lưỡi phát triển. (0,5đ) - Cơ tay: phân hoá thành nhiều nhóm cơ nhỏ phụ trách các phần khác nhau. Tay cử động linh hoạt, đặc điệt là ngón cái. (0,5đ) - Cơ chân lớn, khoẻ, có thể gập, duỗi. (0,5đ) Câu 5.( 1điểm) Phân biệt nơron hướng tâm và nơron li tâm: Các loại nơron Nơron hướng tâm (nơron cảm giác) Nơron li tâm (nơron vận động) Vị trí - Thân nằm bên ngoài TƯ thần kinh - Thân nằm trong trung ương thần kinh, sợi trục hướng ra cơ quan phản ứng. Chức năng - Truyền xung thần kinh từ cơ quan đến TƯ thần kinh (thụ cảm). - Truyền xung thần kinh từ trung ương tới cơ quan phản ứng. Câu 6.( 1,5 điểm) Khái niệm các loại khớp + Khớp động: Khớp cổ tay, khớp cổ... (0,5đ) + Khớp bán động: Khớp cột sống... (0,5đ) + Khớp bất động: Khớp hộp sọ... (0,5đ) Câu 7.( 2,5 điểm) a. Phân biệt động mạch, tĩnh mạch, mao mạch? (1,5đ) Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch - Thành có 3 lớp với lớp mô liên kết và lớp cơ trơn dày hơn của tĩnh mạch. - Lòng hẹp hơn tĩnh mạch. - Thành có 3 lớp nhưng lớp mô liên kết và lớp cơ trơn mỏng hơn của động mạch. - Lòng rộng hơn của động mạch, Có van. Thành mỏng, chỉ gồm một lớp biểu bì. - Lòng hẹp. b. Các biện pháp bảo vệ hệ tim mạch: - Tập TDTT thường xuyên, đều đặn vừa sức kết hợp với xoa bóp ngoài da. (1đ)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_sinh_hoc_lop_8_co_ma_tran.doc