Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Ninh Thành (Có đáp án và biểu điểm)
Câu 1 (2đ) :
a/ Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5.
b/ Điền chữ số vào dấu * để 5.
Câu 2 (4đ) : Tìm x N
a/ x+ 18: 9 = 10
b/ x = 28 : 24 + 32 . 33
c/ x ƯC (12, 18) và 2 < x 10.
d/ x BC (15,17, 30) và 100< x < 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Ninh Thành (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Ninh Thành (Có đáp án và biểu điểm)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA : 45PHÚT
NINH GIANG Năm học 2014 – 2015
MÔN : TOÁN 6
Thời gian : 45 phút ( không kÓ giao đề )
Câu 1 (2đ) :
a/ Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5.
b/ Điền chữ số vào dấu * để 5.
Câu 2 (4đ) : Tìm x N
a/ x+ 18: 9 = 10
b/ x = 28 : 24 + 32 . 33
c/ x ƯC (12, 18) và 2 < x 10.
d/ x BC (15,17, 30) và 100< x < 200
Câu 3 (3đ) :
Một số sách xếp từng bó 12 quyển, 15 quyển, 18 quyển thì đều vừa đủ bó. Tính số sách biết rằng số sách khoảng 100 đến 200 quyển.
Câu 4 (1đ) : Chứng tỏ rằng: Với mọi n N thì (n + 4)(n + 7) là số chẵn.
================Hết===============
Người ra đề : Hà Thị Thu
TRƯỜNG THCS NINH THÀNH
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA : 45 PHÚT.MÔN:TOÁN. LỚP: 6
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
Câu 1:
(2 điểm)
Mỗi ý đúng được 1điểm
a/ Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
b/ Để số *45 5 thì *
ta tìm được các số : 145, 245, 345, 445, 545, 645, 745, 845, 945.
(1 điểm)
(1 điểm)
Câu 2:
( 4 điểm)
Mỗi ý đúng được 1 điểm :
a/ x+ 18: 9 = 10
x + 2 = 10
=> x =8
b/ x = 28 : 24 + 32 . 33
x =
c/ x ƯC (12, 18) và 2 < x 10.
12 = , 18= => ƯCLN(12,18)=2.3=6
Ư(6) = Mà 2 < x 10
Vậy x = 6
d/ x BC (15,17, 30) và 100<x < 200
15 = 3.5, 17 = 17, 30 = 2.3.5=> BCNN(15,17,30)=2.3.5.17= 510
B(510)=
Mà 100<x < 200.
=> Không t́m được giá trị nào của x thỏa măn điều kiện đầu bài.
(1 điểm)
(1điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5điểm)
Câu 3:
( 3 điểm)
Gọi số sách là a
Theo bài ra ta có : a BC (12,15,18) và 100 < a < 200
Ta có : 12 = 22 . 3
15 = 3.5
18 = 2 .32
BCNN (12,15,18) = 22 . 32 .5 =180
BC (12,15,18) = B(180) =
Do a BC (12,15,18) và 100 < a < 200 nên a = 180
Vậy số sách là 180 quyển
(0,5 điểm)
(1,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Câu 4:
( 1 điểm)
Chøng tá : Víi mäi n N th× (n + 3)(n +8 ) lµ sè ch½n.
Gi¶i: NÕu n lÎ th× (n +3 ) ch½n => (n + 3)(n+8) ch½n
NÕu n ch½n th× (n +8) ch½n => (n + 3)(n+8) ch½n
VËy víi mäi sè tù nhiªn n th× (n + 3)(n+8) ch½n
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm)
a) (629 + 437) – 437 – 29
= (629 – 29 )+ (437 – 437) (0,5 điểm)
= 600 + 0 = 600 (0,5 điểm)
b) 17.65 + 17.35 -700
= 17.(65+35) – 700 (0,25 điểm)
= 17.100 – 700 (0,25 điểm)
= 1700 – 700 = 1000 (0,5 điểm)
c)
= (0,25 điểm)
= (0,25 điểm)
= = 30 (0,5 điểm)
Câu 2: ( 2 điểm)
a) x – 36 : 12 = 28
=> x – 3 = 28 (0,25 điểm)
=> x = 28 +3 (0,5 điểm)
=> x = 31 (0,25 điểm)
b) 219 + 7(x+1)=100
=> 7(x+1) = - 219 + 100
=> 7(x+1) = - 119 (0,5 điểm) => x+1 = - 119 :7
=> x +1= - 17 (0,25 điểm) => x = - 17 -1
=> x =- 18 (0,25 điểm)
Câu 3: ( 1 điểm)
Theo đề bài ta có: a8, a10, a15 nên
aBC(8;10;15) (0,25 điểm)
BCNN(8;10;15) = 23.3.5 = 120 (0,25 điểm)
BC(8;10;15) = { 0; 120;240;360;480;600;720;840;960;1080;} (0,25 điểm)
Vì 500 < a < 1000 nên a {600;720;840;960} (0,25 điểm)
Câu 4: ( 3 điểm)
a) Vẽ hình đúng (0,25 điểm)
Ta có M, Btia AB; (0,25 điểm) AM = 3cm < AB = 6cm (0,25 điểm)
=> M nằm giữa A và B (0,25 điểm)
b) M nằm giữa A và B ta có :
AM + MB =AB (0,25 điểm)
3 + MB = 6
MB = 6 – 3
MB = 3 (cm) (0,5 điểm)
Do đó AM = MB (0,25 điểm)
c)M là trung điểm của AB (0,5 điểm)
Vì : M nằm giữa A và B.(câu a)
AM =MB.(câu b) (0,5 điểm)
Câu 5: ( 1 điểm)
Cho: (1)
Nhân 2 vế của 1 với 2 ta được:
(2) (0,5 điểm)
2A =
Trừ từng vế đẳng thức 2 cho đẳng thức 1 ta có: (0,5 điểm)
File đính kèm:
de_kiem_tra_45_phut_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2014_2015_truong.doc

