Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Hoá học Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Ninh Giang

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

Câu 1: Thân to ra về bề ngang nhờ:

A) Các tế bào màng xương dày lên

B) Các tế bào màng xương to ra

C) Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới

D) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới

Câu 2: Xương xương dài ra nhờ:

A) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên

B) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra

C) Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới

D) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới 

Câu 3: Thành phần cấu tạo của máu gồm:

A) Huyết tương và hồng cầu                                      B) Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

C) Huyết tương và các tế bào máu                             D) Huyết tương, hồng cầu và bạch cầu

Câu 4: Thành phần các chất chủ yếu của huyết tương là :

A) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các muối khoáng 10%

B) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất thải 10%

C) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất cần thiết 10%

D) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất khác 10%

doc 2 trang Anh Hoàng 31/05/2023 1520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Hoá học Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Ninh Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Hoá học Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Ninh Giang

Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Hoá học Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Ninh Giang
PHÒNG GD - ĐT NINH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn: HOÁ 8
Năm học 2012-2013
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thới gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: Thân to ra về bề ngang nhờ:
A) Các tế bào màng xương dày lên
B) Các tế bào màng xương to ra
C) Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
D) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
Câu 2: Xương xương dài ra nhờ:
A) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên
B) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra
C) Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
D) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới 
Câu 3: Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A) Huyết tương và hồng cầu	B) Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C) Huyết tương và các tế bào máu	D) Huyết tương, hồng cầu và bạch cầu
Câu 4: Thành phần các chất chủ yếu của huyết tương là :
A) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các muối khoáng 10%
B) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất thải 10%
C) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất cần thiết 10%
D) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất khác 10%
Câu 5: Các chất nào trong sau đây không được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa?
A) Prôtêin	B) Gluxxit	C) Vitamin	D) Lipit
Câu 6: Các chất nào trong sau đây được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa?
A) Vitamin	B) Lipit	C) Muối khoáng	D) Nước
Câu 7: Một người thợ hồ kéo một xô vữa nặng 15 kg lên cao 3m.Vậy người đó đã sản ra một công là :
A) 4,5 jun	B) 45 jun	C) 450 jun	D) 18 jun
Câu 8: Một người thợ hồ kéo một xô vữa lên cao 5m và sản ra một công là 250 jun .Vậy xô vữa đó nặng :
A) 5 kg	B) 50 kg	C) 0.5 kg	D) 200 kg
Câu 9: Hãy ghép các ý ở cột B với cột A cho phù hợp với chức năng của các bộ phận của té bào:
Cột A
Các bộ phận
Cột B
Chức năng
1. Màng sinh chất
2. Chất tế bào
3. Nhân
4. Ribôxôm
A) Điều khiển các hoạt động sống của tế bào
B) Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
C) Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
D) Tổng hợp và vận chuyển các chất
E) Nơi tổng hợp prôtêin
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm)
	Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể? 
Câu 2: ( 1 điểm) 
Chúng ta cần làm gì để cơ thể phát triển cân đối
Câu 3: (2 điểm)
a) Trình bày chu kì hoạt động của tim.
b) Hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời không mệt mỏi?
Câu 4: ( 1 điểm)
	Hô hấp có vai trò như thế nào đối với cơ thể?
Câu 5: ( 2 điểm)
	a) Các chất trong thức ăn có thể được phân thành những nhóm nào?
	b) Tại sao khi nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt?
	c) So sánh sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng và dạ dày.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_20.doc