Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Ninh Giang
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2điểm).
Câu 1. Vùng thính giác của vỏ não nằm ở:
a. Thuỳ trán b. Thuỳ đỉnh c. Thuỳ chẩm d. Thuỳ thái dương
Câu 2. Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ của:
a. Trụ não b. Hành não c. Tiểu não d. Cuống não.
Câu 3. Trong cơ thể cơ quan thực hiện bài tiết:
a. Ruột b. Da c. Phế quản d. Gan.
Câu 4. Vai trò của thể thuỷ tinh:
a. Như một thấu kính phân kỳ. b. Như một kính cận.
c. Như một thấu kính hội tụ. d. Như một thấu kính lõm.
Câu 5. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
a. Thận, cầu thận, bóng đái b. Thận, ống thận, bóng đái.
c. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái d. Thận, bóng đái, ống đái
Câu 6. Các sản phẩm thải cần được bài tiết được phát sinh từ đâu?
a. Từ thận, phổi và da . b. Từ phổi và da.
c. Từ quá trình trao đổi chất của tế bào và cơ thể . d. Cả a,b,c .
Câu 7. Tế bào thụ cảm thị giác gồm 2 loại:
a. Tế bào nón và tế bào que. b. Tế bào nón và tế bào hai cực.
c. Tế bào nón và tế bào thần kinh. d. Tế bào nón và tế bào sắc tố.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Ninh Giang
PHÒNG GD - ĐT NINH GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn: Sinh 8 Năm học 2012-2013 (Thời gian làm bài 45 phút không kể thới gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2điểm). Câu 1. Vùng thính giác của vỏ não nằm ở: a. Thuỳ trán b. Thuỳ đỉnh c. Thuỳ chẩm d. Thuỳ thái dương Câu 2. Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ của: a. Trụ não b. Hành não c. Tiểu não d. Cuống não. Câu 3. Trong cơ thể cơ quan thực hiện bài tiết: a. Ruột b. Da c. Phế quản d. Gan. Câu 4. Vai trò của thể thuỷ tinh: a. Như một thấu kính phân kỳ. b. Như một kính cận. c. Như một thấu kính hội tụ. d. Như một thấu kính lõm. Câu 5. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: a. Thận, cầu thận, bóng đái b. Thận, ống thận, bóng đái. c. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái d. Thận, bóng đái, ống đái Câu 6. Các sản phẩm thải cần được bài tiết được phát sinh từ đâu? a. Từ thận, phổi và da . b. Từ phổi và da. c. Từ quá trình trao đổi chất của tế bào và cơ thể . d. Cả a,b,c . Câu 7. Tế bào thụ cảm thị giác gồm 2 loại: a. Tế bào nón và tế bào que. b. Tế bào nón và tế bào hai cực. c. Tế bào nón và tế bào thần kinh. d. Tế bào nón và tế bào sắc tố. Câu 8. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là: a. Lớp sắc tố b. Lớp bì c. Lớp mỡ dưới da d. Tầng sừng. II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1. (2 điểm): Nêu các tật cận thị và viễn thị (nguyên nhân và cách khắc phục) ? Câu 2. (2 điểm): Da có đặc điểm cấu tạo nào phù hợp với chức năng bảo vệ? Tại sao phải thường xuyên giữ gìn da sạch, tránh xây xát? Câu 3. (2 điểm): Đại não người tiến hóa hơn thú ở những đặc điểm nào? Câu 4. (2 điểM) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2.doc