Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hồng Dụ (Kèm hướng dẫn chấm)

Câu 1. Nhiệt độ cao nhất ghi nên nhiệt kế y tế cơ thể là nhiệt nào sao đây.

          A. 1000C              B. 420C                 C. 370C                 D. 200C.

          Câu 2. Biết khi nhiệt độ tăng từ 200C đến 500C thì 1l nước nở thêm 10,2cm3.

          Hỏi 2000 cm3 nước ban đầu ở 200C khi đun nóng tới 500C thì có thể tích là?

          A. 20,4cm3                     B. 2010,2 cm3

          C. 2020,4 cm3                          D. 20400 cm3

          Câu 3. Nhiệt độ 300C trong nhiệt giai xenxiut tương ứng với nhiệt độ nào trong nhiệt giai Farenlai?

          A. 620F                          B. 860F

          C. 540F                           D. 920F

          Câu 4. Dùng ròng rọc động kéo vật có m = 30kg lên cao cần phải kéo 1 lực F có cường độ là:

          A: F = 300N          B: F > 300N          C. F < 300N          D: F < 30 N

doc 2 trang Anh Hoàng 29/05/2023 1940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hồng Dụ (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hồng Dụ (Kèm hướng dẫn chấm)

Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hồng Dụ (Kèm hướng dẫn chấm)
PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học 2014 - 2015
Môn: Vật lý 6
Thời gian làm bài: 45 phút
	Câu 1. Nhiệt độ cao nhất ghi nên nhiệt kế y tế cơ thể là nhiệt nào sao đây.
	A. 1000C	B. 420C	C. 370C	D. 200C.
	Câu 2. Biết khi nhiệt độ tăng từ 200C đến 500C thì 1l nước nở thêm 10,2cm3.
	Hỏi 2000 cm3 nước ban đầu ở 200C khi đun nóng tới 500C thì có thể tích là?
	A. 20,4cm3	B. 2010,2 cm3
	C. 2020,4 cm3	D. 20400 cm3
	Câu 3. Nhiệt độ 300C trong nhiệt giai xenxiut tương ứng với nhiệt độ nào trong nhiệt giai Farenlai?
	A. 620F	B. 860F
	C. 540F	D. 920F
	Câu 4. Dùng ròng rọc động kéo vật có m = 30kg lên cao cần phải kéo 1 lực F có cường độ là:
	A: F = 300N	B: F > 300N	C. F < 300N	D: F < 30 N
	Câu 5. Bỏ vài cục đá lấy từ tủ lạnh vào 1 cốc thủy tinh; theo dõi nhiệt độ của nước đá người ta lập bảng sau:
Thời gian
0
2
4
6
8
Nhiệt độ
- 4
0
0
2
6
	a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
	b. Có hiện tượng gì xảy ra và đối với nước đá từ phút thứ 5 đến phút thứ 8.
---------- Hết ---------
PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: VẬT LÍ 6
	Câu 1.
	B.
	Câu 2. 
	D
	Câu 3. 
	B.
	Câu 4.
	C	
	Câu 5.
	a. Đường biểu diễn.
	b. Từ phút thứ 2 đến phút thứ 5 nước đá nóng chảy. Từ phút 5 đến phút thứ 8 nước tiếp tục nhận nhiệt và tăng nhiệt độ.
----------- Hết -----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_6_nam_hoc_20.doc