Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hưng Thái (Kèm hướng dẫn chấm)

Câu1. Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng ?                                    

Câu 2. Sự bay hơi là gì ? Sự ngưng tụ là gì ?

Câu 3: Đổi các thang nhiệt giai sau

a. 200C = ......0F    b.   150C = ......0F     

c. 770F = ......oC       d. 860F = ........0C                                     

Câu 4 . Theo dõi nhiệt độ trong quá trình đúc một vật bằng chì người ta vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của chì theo thời gian như sau :

a) Nêu đặc điểm nhiệt độ của chì (Tăng, giảm hay không đổi) trong các khoảng thời gian      từ 0 đến 10 phút,     từ 10 phút đến 20 phút,     từ 20 phút đến 30 phút                                      

doc 2 trang Anh Hoàng 27/05/2023 2101
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hưng Thái (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hưng Thái (Kèm hướng dẫn chấm)

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hưng Thái (Kèm hướng dẫn chấm)
PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2
Năm học 2014 – 2015 
 Môn: Vật lý 6
Thời gian làm bài: 45.phút
Câu1. Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng ? 
Câu 2. Sự bay hơi là gì ? Sự ngưng tụ là gì ?
Câu 3: Đổi các thang nhiệt giai sau
a. 200C = ......0F	b. 150C = ......0F 
c. 770F = ......oC d. 860F = ........0C 
Câu 4 . Theo dõi nhiệt độ trong quá trình đúc một vật bằng chì người ta vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của chì theo thời gian như sau :
30
20
10
0
110
327
400
Nhiệt độ ( 0C )
Thời gian ( phút)
a) Nêu đặc điểm nhiệt độ của chì (Tăng, giảm hay không đổi) trong các khoảng thời gian từ 0 đến 10 phút, từ 10 phút đến 20 phút, từ 20 phút đến 30 phút 
b) Chì đang ở thể rắn, thể lỏng hay đang đông đặc, đang nóng chảy trong các khoảng thời gian: 0 đến 10 phút, 10 phút đến 20 phút, 20 phút đến 30 phút 
Câu 5: Một vật có khối lượng 20 kg. Để kéo vật này lên trên cao với 1 lực nhỏ hơn 200N thì ta phải mắc máy cơ đơn giản nào?
PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Vật lý 6
 Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 (2đ)
Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi 
0,5
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
0,5
Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi 
0,5
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
0,5
Câu 2 (1đ)
Sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi
0,5
Sự chuyển thể từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ
0,5
Câu 3 (2đ)
a. 200C = 00C + 200C = 320F +1,80F.20= 680F
0,5
b. 150C = 00C + 150C = 320F +1,80F.15= 590F
0,5
c. 770F = 320F+450F= 00C+45:1,80C= 250C
0.5
d. 860F = 320F+540F= 00C+54:1,80C= 300C
0.5
Câu 4 (3đ)
a
từ 0 phút đến 10 phút, nhiệt độ của chì tăng từ 1100C đến 3270C
0,5
từ 10 phút đến 20 phút, nhiệt độ của chì 3270C không đổi
0,5
từ 20 phút đến 30 phút, nhiệt độ của chì tăng từ 3270C đến 4000C
0,5
b
từ 0 phút đến 10 phút, chì đang là thể rắn
0,5
từ 10 phút đến 20 phút, Chì đang vừa là thể rắn, vừa là thể lỏng
0,5
từ 20 phút đến 30 phút, Chì là thể lỏng
0,5
Câu 5 (2đ)
Ta có P = 10.m = 10. 20 = 200N
0.5
Để kéo vật này lên cao với lực nhỏ hon trọng lượng của vật ta phải dùng RR động 
1,5đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_2_mon_vat_ly_lop_6_nam_hoc_201.doc