Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hồng Thái (Kèm hướng dẫn chấm)

Câu 1 (1,5 điểm) 

  1. Có mấy loại máy cơ đơn giản ? kể tên.
  2. Phát biểu định luật về công.

Câu 2 (2 điểm)

Một học sinh đi học, rời nhà lúc 6 giờ 30 phút. Hỏi bạn đó phải đi với vận tốc nào để kịp đến trường học tiết học đầu tiên vào lúc 7 giờ. Biết trường cách nhà 2,5 km.

Câu 3 (1,5 điểm)

Cùng một lượng chất khí trong bình kín. Tại sao khi nhiệt độ càng cao thì áp suất chất khí càng lớn.

Câu 4(3 điểm) 

Treo một khối trụ bằng nhôm vào lực kế thấy kim lực kế chỉ vào vạch 2,7N

a) Nhúng ngập khối nhôm trong nước thấy kim lực kế chỉ vào vạch 1,7N. Tính lực đẩy Ác – si – mét tác dụng vào khối nhôm và thể tích của khối nhôm

b) Nếu nhúng ngập khối nhôm vào dầu hỏa thì lực kế chỉ vào vạch nào?

(Biết trọng lượng riêng của nước và dầu hỏa lần lượt là d1= 10000N/m3; d2= 8000N/m3)

doc 3 trang Anh Hoàng 29/05/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hồng Thái (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hồng Thái (Kèm hướng dẫn chấm)

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hồng Thái (Kèm hướng dẫn chấm)
PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2
Năm học 2014 – 2015 
 Môn: Vật lí 8
Thời gian làm bài: 45phút
Câu 1 (1,5 điểm) 
Có mấy loại máy cơ đơn giản ? kể tên.
Phát biểu định luật về công.
Câu 2 (2 điểm)
Một học sinh đi học, rời nhà lúc 6 giờ 30 phút. Hỏi bạn đó phải đi với vận tốc nào để kịp đến trường học tiết học đầu tiên vào lúc 7 giờ. Biết trường cách nhà 2,5 km.
Câu 3 (1,5 điểm)
Cùng một lượng chất khí trong bình kín. Tại sao khi nhiệt độ càng cao thì áp suất chất khí càng lớn.
Câu 4(3 điểm) 
Treo một khối trụ bằng nhôm vào lực kế thấy kim lực kế chỉ vào vạch 2,7N
a) Nhúng ngập khối nhôm trong nước thấy kim lực kế chỉ vào vạch 1,7N. Tính lực đẩy Ác – si – mét tác dụng vào khối nhôm và thể tích của khối nhôm
b) Nếu nhúng ngập khối nhôm vào dầu hỏa thì lực kế chỉ vào vạch nào?
(Biết trọng lượng riêng của nước và dầu hỏa lần lượt là d1= 10000N/m3; d2= 8000N/m3)
Câu 5 (2 điểm)
Một tầu ngầm chỉ chịu được áp suất tối đa là 2500000 N/m2. Hỏi nó có thể hoạt động được ở độ sâu tối đa bao nhiêu mét dưới mặt nước biển. Cho biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m3.
------------Hết----------
PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN:..............................
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
1,5điểm
a. (0,75 điểm)
Có ba loại máy cơ đơn giản là: 
Ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng
0,25điểm
0,5điểm
b. (0,75 điểm)
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
0,75điểm
2
2 điểm
Tóm tắt (0,25 điểm)
s = 2,5km 
t = 30 phút = 0,5 giờ
Tính v = ?
0,25điểm
Giải (1,75 điểm)
Thời gian bạn đó phải đi hết quãng đường là:
 7 – 6,5 = 0,5 (giờ)
Vận tốc mà bạn học sinh đó phải đi là: 
 (km/h)
0,25điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
3
1,5điểm
Khi nhiệt độ của chất khí cao, các phân tử khí chuyển động nhanh hơn, chúng va chạm vào thành bình mạnh hơn và nhiều hơn do đó áp suất chất khí tác dụng lên thành bình tăng.
1,5điểm
4
3 điểm
Tóm tắt (0,25 điểm)
P0= 2,7N; P1= 1,7N; d1= 10000N/m3; d2= 8000N/m3
FA= ?; V=?; P2=?
0,25điểm
Giải (2,75 đi ểm)
a. (1,5 điểm)
Khi nhúng ngập khối nhôm vào trong nước lực kế chỉ 1,7N
Ta có P0 = P1 + FA 
 FA= P0 – P1 = 2,7 – 1,7 = 1 N
Mà ta lại có FA = d1.V V= (m3) = 100 cm3
0,25điểm
0,5điểm
0,75điểm
b. (1,25 điểm)
Lực đẩy ác-si-mét khi nhúng vật vào dầu là 
Số chỉ của lực kế là P2 = P0 – F’A = 2,7 – 0,8 = 1,9 N
0,25điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
5
2 điểm
Tóm tắt (0,25 điểm)
pmax = 2500000 N/m2
d = 10300 N/m3
hmax = ?
0,25điểm
Giải (1,75 điểm)
Áp dụng công thức của áp suất chất lỏng p = d.h ta có 
 pmax = d.hmax hmax = (m)
Vậy tàu ngầm có thể hoạt động với độ sâu lớn nhất là 242,7 mét
0,5điểm
1,0điểm
0,25điểm
------------Hết----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_2_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_201.doc