Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi đợt II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đông Xuyên

 

I. Phần trắc nghiệm

         Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1: Ngày thứ ba của tuần này là ngày 12 tháng 1. Hỏi thứ năm của tuần sau là ngày nào?

A. 19 tháng 1                B. 20 tháng 1               C. 21 tháng 1                D. 22 tháng 1                

Câu 2: Hai số có tổng là số nhỏ nhất có 3 chữ số. Biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có 1 chữ số. Vậy số thứ hai là:

A. 90                                       B. 98                 C. 100                      D. 99

Câu 3:  Cho dãy số sau:  7; 12; 17; ….; 27; 32. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 18                                        B. 22               C. 19                         D. 20

Câu 4: Biết hiệu của hai số là 23. Hỏi nếu bớt số bị trừ đi 5 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là bao nhiêu?

A. 16                                      B. 17              C. 18                 D. 28

Câu 5:                  

Số đoạn thẳngcó trong hình trên là:

A. 3                                B. 4                               C. 5                                         D. 6

Câu 6:  An đếm một bi đỏ lại một bi xanh, cứ tiếp tục như thế An đếm được 14 viên bi. Hỏi mỗi màu có mấy viên bi?              

A. 12 viên                           B. 11 viên                        C. 7 viên              D. 8 viên

Câu 7: Anh Hùng sửa xe phải mất 3 giờ mới xong. Anh Hùng sửa xe xong lúc 2 giờ chiều. Hỏi anh Hùng bắt đầu sửa xe lúc mấy giờ?

A. 5 giờ                          B. 1 giờ                      C. 11 giờ                           D. 14 giờ

docx 7 trang Anh Hoàng 30/05/2023 1800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi đợt II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đông Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi đợt II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đông Xuyên

Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi đợt II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đông Xuyên
Trường tiểu học đông xuyên
Họ tên HS:..............................................
Lớp: 2.....
Đề kiểm tra chất lượng HSG đợt iI
năm học: 2013 - 2014
Môn Toán - Lớp 2
 Điểm
	Giáo viên coi:.........................................................................
	Giáo viên chấm:......................................................................
I. Phần trắc nghiệm
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Ngày thứ ba của tuần này là ngày 12 tháng 1. Hỏi thứ năm của tuần sau là ngày nào?
A. 19 tháng 1 B. 20 tháng 1 C. 21 tháng 1 D. 22 tháng 1 
Câu 2: Hai số có tổng là số nhỏ nhất có 3 chữ số. Biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có 1 chữ số. Vậy số thứ hai là:
A. 90 B. 98 C. 100 D. 99
Câu 3: Cho dãy số sau: 7; 12; 17; .; 27; 32. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 18 B. 22 C. 19 D. 20
Câu 4: Biết hiệu của hai số là 23. Hỏi nếu bớt số bị trừ đi 5 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là bao nhiêu?
A. 16 B. 17 C. 18 D. 28
Câu 5: 
Số đoạn thẳngcó trong hình trên là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: An đếm một bi đỏ lại một bi xanh, cứ tiếp tục như thế An đếm được 14 viên bi. Hỏi mỗi màu có mấy viên bi? 
A. 12 viên B. 11 viên C. 7 viên D. 8 viên
Câu 7: Anh Hùng sửa xe phải mất 3 giờ mới xong. Anh Hùng sửa xe xong lúc 2 giờ chiều. Hỏi anh Hùng bắt đầu sửa xe lúc mấy giờ?
A. 5 giờ B. 1 giờ C. 11 giờ D. 14 giờ
Câu 8: Tìm một số biết rằng lấy 28 cộng với số đó rồi cộng 17 thì được 82.
A. 46 B. 27 C. 47 D. 37
Câu 9: Tìm hai số có tổng bằng 3 và tích bằng 2. 
 Hai số đó là: 
A. 3 và 2 B. 5 và 2 C. 1 và 2 D. 3 và 1
II. Phần tự luận:
Câu 9: Tớnh bằng cỏch nhanh nhất.
 a) 18 + 34 + 22 + 16 	 b) (1 + 2 + 3 + 4 + ....... + 10) x ( 6+ 4 – 10)
Câu 10: Trên sõn có 8 con gà đang ăn cỏ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân gà?
Câu 11: Tìm x
 X - 35 = 2 x 9 54 - X = 19 + 5 X - 2 - 3 - 4 - 5 = 56
Câu 12: Ba lớp 2A, 2B, 2C trồng được tất cả 64 cây. Số cây của lớp 2A, 2B trồng được là 49 cây. Lớp 2B, 2C trồng được 38 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 13: Năm nay mẹ nhiều hơn An 30 tuổi. Hãy tính xem 4 năm nữa mẹ sẽ nhiều hơn An bao nhiêu tuổi và lúc đó An mấy tuổi? Biết rằng hiện nay mẹ 45 tuổi.
Trường tiểu học đông xuyên
Họ tên HS:..............................................
Lớp: 2.....
Đề kiểm tra chất lượng HSG đợt iI
năm học: 2013 - 2014
Môn Tiếng Việt - Lớp 2
 Điểm
	Giáo viên coi:.........................................................................
	Giáo viên chấm:......................................................................
Khoanh vào chữ cái trước những câu trả lời đúng trong câu 1-4
Câu 1: Câu sau thuộc kiểu câu gì? Bộ cánh cũng có duyên lắm rồi.
Ai làm gì?	b. Ai là gì?	 c. Ai thế nào?
Câu 2: Từ chỉ đặc điểm của người là:
	a. hiền lành b. xanh tốt c. mang vỏc 
Câu 3: Dòng nào nêu đúng các từ chỉ đặc điểm có trong đoạn văn sau:
	Mùa thu, bầu trời tự nhiên cao bổng lên và xanh trong. Một màu xanh trứng sáo ngọt ngào, êm dịu.
cao bổng, xanh trong, trứng sáo, êm dịu.
cao bổng, xanh trong, xanh trứng sáo, ngọt ngào, êm dịu.
tự nhiên, cao bổng, xanh trong, ngọt ngào.
Câu 4: Từ nào dưới đõy viết đỳng chớnh tả?
 a. hoa xen b. hoa sen c. suất sắc 
Câu 5: Ngắt đoạn văn sau thành các câu rồi viết lại cho đúng
Ngay giữa sân trường sừng sững một cây bàng mùa đông cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá xuân sang, cành trên, cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường.
Câu 6: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi: Ai? (Cái gì? Con gì?) trong các câu sau:
Hai chân chích bông xinh xinh bằng hai chiếc tăm.
Ngày mai, chúng em đi thi môn Tiếng Việt.
Vào những buổi trưa hè, trời nắng chói chang.
Câu 7: Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân.
Quyển vở của em rất nhiều màu.
Đàn gà con bới đất, tìm giun.
Những trang giấy bóng loáng, thơm ơi là thơm.
Câu 8: a. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: 
	đen: ................ dữ tợn: ........................ mạnh mẽ: .........................
	b. Em hãy đặt 1 câu với 1 từ em vừa tìm được.
Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành các câu sau: 
Nước chảy đá.......................................
Có công mài sắt..................................
Kiến tha lâu cũng ..............................
Câu 10: Viết đoạn văn ngắn nói về một con vật nuôi trong nhà mà em yêu thích.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_sinh_gioi_dot_ii_mon_toan_tieng_v.docx