Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 3 (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm:

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (1đ)

a   , Phép nhân 48 x 2 có tích là là:

A. 24        B. 86         C. 96

b  ,  thương của 78 và 3 là; 

A. 234      B,  26       C.   36   

Câu 2: Số rhích hợp để điền vào chỗ chấm là: . (2đ)

a/. 364 hm – 34 hm = ……hm.

A. 330 hm                 B. 330                  C. 398 hm

 

b/. 5m 4dm 3cm = …….. cm

A. 543 cm                   B.543                    C. 540 cm

Câu 3: Giá trị của biểu thức 25 x 2 + 30 là: (1 điểm)

A. 50                B. 80                C. 85

Bài 4: Hình ABCD là hình chữ nhật , có số góc vuông là: (1 điểm)

A. 2

B. 3

C. 4 

Câu  5:Tìm số  a biết  1/5 của a cộng với 25 thì bằng 30   (1 điểm)

A. 5              B. 25                 C. 50

PHẦN II: Tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1điểm)

a/ 493 + 325     b/ 928 – 356       c/ 186 x 5           d/ 639 : 3

Câu 2: Tìm (1 đ)

81  : x    = 3                   x :   7     -      28   =   28

Câu 3: 

- Lan có quyển truyện dày 176 trang? Lan đã đọc được ¼ số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện? (2 điểm)

doc 6 trang Anh Hoàng 29/05/2023 2240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 3 (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 3 (Có đáp án)
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 3
Năm học 2017-2018
Người ra đề : Nguyễn Thị Huệ
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.
Số câu
1
1
2
1
Số điểm
1đ
1đ
1đ
1đ
Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.
Số câu
1
 1
2
Số điểm
1đ
 1đ
2đ
Đại lượng và đo đại lượng..
Số câu
1
 1
1
1
Số điểm
1đ
 2đ
1đ
1đ
Yếu tố hình học: góc vuông và góc không vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1đ
1đ
Giải bài toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
2đ
2đ
Tổng
Số câu
1
1
1
1
2
1
 1
5
3
Số điểm
1đ
1đ
1đ
1đ
3đ
2đ
 1đ
6đ
4đ
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 3
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1đ)
a , Phép nhân 48 x 2 có tích là là:
A. 24 B. 86 C. 96
b , thương của 78 và 3 là; 
A. 234 B, 26 C. 36 
Câu 2: Số rhích hợp để điền vào chỗ chấm là: . (2đ)
a/. 364 hm – 34 hm = hm.
A. 330 hm                 B. 330                 C. 398 hm
b/. 5m 4dm 3cm = .. cm
A. 543 cm                   B.543                    C. 540 cm
Câu 3: Giá trị của biểu thức 25 x 2 + 30 là: (1 điểm)
A. 50                B. 80                C. 85
Bài 4: Hình ABCD là hình chữ nhật , có số góc vuông là: (1 điểm)
A. 2
B. 3
C. 4 
Câu 5:Tìm số a biết 1/5 của a cộng với 25 thì bằng 30 (1 điểm)
A. 5              B. 25              C. 50
PHẦN II: Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1điểm)
a/ 493 + 325 b/ 928 – 356 c/ 186 x 5 d/ 639 : 3
Câu 2: Tìm (1 đ)
81 : x = 3 x : 7 - 28 = 28
Câu 3: 
- Lan có quyển truyện dày 176 trang? Lan đã đọc được ¼ số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện? (2 điểm)
Đáp án: Phần trắc nghiệm: 6 đ
 câu1: Đáp án c: đúng mỗi phần cho 0,5 đ
 Câu2: B( Đúng mỗi phần 1 đ)
 Câu 3: B, câu4: C, Câu 5: B(mỗi câu đúng được 1đ)
Phần tự luận: 4 đ: câu 1: đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 đ
 Câu 2: đúng mỗi phần cho 0,5 đ
 Câu3: Số trang đã đọc là :0,3đ
 176 : 4 = 44 ( trang) (0,7đ)
 Số trang chưa đọc là :(0,3đ)
	176 – 44 = 132 (trang)( 0,5đ)
 Đáp số: 132 trang ( 0,2 đ)
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 có bảng ma trận đề thi
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Trả lời câu hỏi dựa vào nội dung bài đọc bài: Cửa Tùng
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1đ
1đ
1đ
3đ
Kiến thức kỹ năng Luyện từ & Câu: Đặt câu 
Số câu
1
1
1
1
2
2
Số điểm
1đ
1đ
1đ
1đ
2đ
2đ
Tổng
Số câu
1
2
2
1
1
5
2
Số điểm
1đ
2đ
2đ
1đ
1đ
5đ
2đ
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
Người ra đề : Nguyễn Thị Huệ
I./ Phần đọc: (10 đ)
A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt
I. Đọc thành tiếng (3 điểm)
HS bốc thăm và đọc một đoạn khoảng 50 tiếng/phút và trả lời một câu hỏi một trong các bài tập đọc sau:
1. Nắng phương nam (TV 3 tập 1 trang 94)
2. Luôn nghĩ đến miền Nam (TV 3 tập 1 trang 100)
3. Người con của Tây Nguyên (TV 3 tập 1 trang 103)
4. Cửa Tùng (TV 3 tập 1 trang 109)
5. Người liên lạc nhỏ (TV 3 tập 1 trang 112)
6. Hũ bạc của người cha (TV 3 tập 1 trang 121)
7. Đôi bạn (TV 3 tập 1 trang 130)
II. Đọc hiểu (7 điểm)
* Đọc thầm bài: "Cửa Tùng"( TV3-Trang 159) sau đó khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau.
1. Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp?
a. Thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng, những rặng phi lao rì rào gió thổi.
b. Những cánh đồng lúa trải dài đôi bờ.
c. Những chiếc thuyền cặp bến hai bờ sông.
2. Những từ ngữ nào miêu tả ba sắc màu nước biển trong một ngày?
a. Xanh thẫm, vàng tươi, đỏ rực.
b. Xanh nhạt, đỏ tươi, vàng hoe.
c. Hồng nhạt, xanh lơ, xanh lục.
3. Bờ biển Cửa Tùng được so sánh với hình ảnh nào?
a. Một dòng sông.
b. Một tấm vải khổng lồ.
c. Một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim.
4. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ chỉ hoạt động?
a. Thuyền
b. Thổi
c. Đỏ
5. Bộ phận nào trong câu: "Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển." trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)?
a. Cửa Tùng..
b. Có ba sắc màu nước biển
c. Nước biển.
Câu 6: Tìm gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi "là gì?" trong câu:
 "Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tâp."
Câu 7: Đặt 1 câu có hình ảnh so sánh .”
II. Phần viết (10 điểm)
1. Chính tả (4đ)
Nghe viết bài “Vầng trăng quê em” (Tiếng việt lớp 3,tập 1,trang 142)
Bài tập(1Đ) tìm 1 từ chỉ đặc điểm có chứa : 
-âm l:
- âm n:
2. Tập làm văn (5 điểm)
- Đề: Em hãy viết một bức thư ngắn thăm hỏi người thân và kể về tình hình học tập của em.
+ Dòng đầu thư: Nơi gửi, ngày...tháng...năm...
+ Lời xưng hô với người nhận thư (ông, bà, chú, bác...)
+ Nội dung thư (4- 5 dòng): Thăm hỏi, báo tin cho người nhận thư. Lời chúc và hứa hẹn...
+ Cuối thư: Lời chào, chữ kí và tên.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
I/ Phần đọc đạt (10 đ)
I/ Đọc to rỏ đúng từ .ngừng nghỉ đúng dấu câu đạt (3đ)
- Đọc không đạt các yêu cầu trên đạt từ (2 – 1 đ)
II/ Thực hành và trả lời (7 đ)
1. Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp? (1 điểm)
a. Thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng, những rặng phi lao rì rào gió thổi.
2. Những từ ngữ nào miêu tả ba sắc màu nước biển trong một ngày? (1 điểm)
c. Hồng nhạt, xanh lơ, xanh lục.
3. Bờ biển Cửa Tùng được so sánh với hình ảnh nào? (1 điểm)
c. Một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim.
4. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ chỉ hoạt động? (1 điểm)
b. Thổi
5. Bộ phận nào trong câu: "Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển." trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? (1 điểm)
a. Cửa Tùng.
Câu 6: Tìm gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi "là gì?" trong câu: "Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tâp." (1 điểm)
Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tâp
Câu 7: Đặt câu có hình ảnh so sánh" (1 điểm)
Tùy theo học sinh đặt câu hoàn chỉnh để giáo viên chấm
II. Phần viết (10 điểm)
1. Chính tả (4 đ) Học sinh viết sai 1 lỗi trừ 0,4điểm
Bài tập: 1 Đ: tìm đúng 1 từ chỉ đặc điểm cho 0,5 đ 
2. Tập làm văn: 5 điểm
- Học sinh viết đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm:
+ Viết được đoạn văn ngắn theo yêu cầu ở đề bài.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
- Các trường hợp khác GV xem xét và bớt điểm cho phù hợp.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_tieng_viet_lop_3_co_dap_a.doc