Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án và biểu điểm)

Câu 1: (3 điểm) Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra.

a) Cho các số  35496;  68945; 54321; 55 667. Số chia hết cho 2 và 9 là:

     A. 35496                        B.  68945                            C.  54321                 D. 55  667

b) Trong các phân số ; ; ; , phân số bằng là:

A.                                B.                                   C.                         D.

cThửa ruộng hình chữ nhật có  chu vi là 36 m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích thửa ruộng đó là:

A. 72 m                             B. 72 m2                             C. 288m2                    D. 72 cm2                       

d) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 

   A.  ; ;                                    B. ;;                              C. ; ;  

e)   3 kg 7g = ..... g?

            A.  37 g                            B.  307 g                                C.  370 g                     D.  3007 g

g)  Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là:

A. 54cm2                    B. 15 cm2                         C. 27 cm2                        D. 108 cm2   

   Câu 2: ( 2 điểm)Tính 

 a)  +           b)  -                 c)                              d)  :   

docx 4 trang Anh Hoàng 30/05/2023 1860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án và biểu điểm)

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án và biểu điểm)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
Cuối Học kì 2 - Năm học 2016 – 2017
Thời gian: 40 phút
Câu 1: (3 điểm) Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra.
a) Cho các số 35496; 68945; 54321; 55 667. Số chia hết cho 2 và 9 là:
 A. 35496 B. 68945 C. 54321 D. 55 667
b) Trong các phân số ; ; ; , phân số bằng là:
A. B. 	 C. D. 
c) Thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 36 m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích thửa ruộng đó là:
A. 72 m B. 72 m2 C. 288m2 D. 72 cm2 
d) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 
 A. ; ;	 	B. ;;	 C. ; ; 	
e) 3 kg 7g = ..... g?
 	A. 37 g	 B. 307 g	 C. 370 g	 D. 3007 g
g) Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là:
A. 54cm2 	 B. 15 cm2 	 C. 27 cm2 	 D. 108 cm2	
 Câu 2: ( 2 điểm)Tính 
 a) + b) - c) d) : 
Câu 3: (2 điểm) Một hình bình hành có độ dài đáy là 25 cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó?
Câu 4: (2 điểm) Mẹ hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Câu 5: (1 đ)Tổng của hai số lẻ bằng 884. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp.
* Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kỳ II lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng 
Số câu, số điểm 
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
* Số học: 
So sánh phân số; cộng, trừ, nhân, chia phân số; giải toán có liên quan đến phân số, số tự nhiên.
Số câu
2
2
1
1
6
Số điểm 
1
2,5
2
1
6,5
* Đại lượng và đo đại lượng: 
Chuyển đổi đơn vị đo khối lượng, diện tích,...
Số câu
1
1
Số điểm 
0,5
0,5
* Yếu tố hình học: 
Nhận biết hình bình hành, hình thoi. Tính diện tích, chu vi hình bình hành, hình thoi.
Số câu
1
2
3
Số điểm 
0,5
2,5
3
Tổng 
Số câu
2
4
3
1
10
Số điểm 
1
3,5
4,5
1
10
Ma trận câu hỏi kiểm tra môn Toán giữa học kỳ II lớp 4
TT 
Chủ đề
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Mức 4 
Tổng 
1 
Số học 
Số câu
2
2
1
1
6
 Câu số
1a; 1b
1d;2
4
5
2 
Đại lượng và đo đại lượng 
Số câu
1
1
 Câu số
1e
3 
Yếu tố hình học 
Số câu
1
2
2
 Câu số
1g
3,1c
Tổng số câu 
2
4
3
1
10
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 
Câu 1: (3 điểm) Mồi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 
a
b
c
d
e
g
Ý đúng
A
B
B
A
D
C
 Câu 2: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
	 a) + = + = 	( Hoặc: + = + = = )
b) - = - = ( Hoặc: - = - = = ) 
c) = = 	 ( Hoặc: = = = )
d) : = = 	 ( Hoặc: : = = = )	
 Câu 3: 2 điểm. 
Chiều cao của hình bình hành là
25 x = 15 (cm)
1 điểm
Diện tích hình bình hành là:
1 điểm
25 x 15 = 375 (cm) 
 Đáp số: 375 cm
 Câu 4: (2 điểm)
 Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 2 = 5( phần)	 ( 0,5 đ)
Tuổi của con là: 30 : 5 × 2 = 12 (tuổi) ( 0,5 đ)
Tuổi của mẹ là: 12 + 30 = 42 (tuổi) ( 0,5 đ)
	Đáp số: con 12 tuổi, mẹ 42 tuổi ( 0,5 đ)
Câu 5: (1 điểm)Hiệu hai số lẻ liên tiếp là 2. Giữa 2 số lẻ có 7 số chẵn liên tiếp tức là giữa 2 số lẻ này có 7 khoảng cách vậy hiệu của hai số lẻ đó là : 2 x 7 = 14 (0.25đ)
Số bé là: (884 - 14) : 2 = 435 (0.25đ)
Số lớn là: 884 - 435 = 449 (0.25đ)
Đáp số: hai số lẻ cần tìm là 435 và 449 (0.25đ)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2016_2017_c.docx