Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án và biểu điểm)

1. Chữ số 4 trong số thập phân 68,435 có giá trị là:

         A.                    B.   4                     C.                     D.  

2. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh trong lớp ?

         A.   75%               B.   70%               C.   60%               D.   65%

3. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:   6m2 5dm2  = ………… m2.

         A.   65                  B.   60,5                C.   0,65                D.   6,05

4.  Điền số thích hợp vào ô trống: 7250dm3 = ………………m3

         A.   7,25               B.   72,50              C.   725,0              D.   0,725

5. Diện tích hình tròn có bán kính r = 6 cm là:

          A. 21,304cm2       B. 1,1304cm2            C. 113,04cm2      D. 213,04cm2

6. Thể tích hình lập phương có cạnh 7,5 dm là:

          A. 32,1875 dm3              B. 421,875  dm3               C. 4,21875 dm3            D. 521,875 dm3 

 

 

doc 8 trang Anh Hoàng 29/05/2023 2060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án và biểu điểm)

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án và biểu điểm)
ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 5
Cuối Học kì 2 - Năm học 2016 – 2017
Thời gian: 40 phút
Câu 1. (3 điểm) Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra.
Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
    A. 5 đơn vị       
B. 5 phần trăm 
 C . 5 chục    
D. 5 phần mười 
 b) 5840g = .... kg 
    A. 58,4
B. 5,84 
 C . 0,584    
D. 0,0584     
 c) Cĩ 20 viên bi, trong đĩ cĩ 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi cĩ màu gì?
    A. Nâu       
B. Đỏ     
 C . Xanh   
D. Trắng       
 d) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: 
    A. 10 phút      
B. 20 phút     
 C . 30 phút  
D. 40 phút     
 e) Một huyện cĩ 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: 
    A. 150%       
B. 15%      
 C . 1500%       
D. 105%       
 g) Hình lập phương cĩ cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đĩ là: 
    A. 150 m3    
B. 125 m3     
 C . 100 m3     
D. 25 m3       
Câu 2: Tìm x ( 1 điểm)
 a) x + 5,84 = 9,16	 b) x - 0,35 = 2,55 : 0,5
Câu 3: Đặt tính và tính: ( 1 điểm) 
 a) 1952 x 425 b) 15,7 : 6,28 
Câu 4: (2 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? 
Câu 5 (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ dài 30m, chiều rộng bằng 12m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đĩ, trung bình cứ 100m2 thu được 80kg thĩc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đĩ?
b) Trên cả thửa ruộng đĩ, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thĩc? 
Câu 6: (1 điểm) Tìm hai số biết tổng của chúng là 187 và số thứ nhất bằng số thứ hai .
BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 5
Cuối học kì 2 – Năm học 2016 - 2017 
Câu 1
a
b
c
d
e
g
Ý đúng
D
B
C
D
A
B
Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2:
a) x+ 5,84 =9,16
 x = 9,16-5,84	x - 0,35 = 2,55 : 0,5
 x =3,32	x = 5,1 + 0,35
	x = 5, 45
b) Đặt tính đúng và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm.
 Câu 3:
Hs trả lời đúng và làm đúng phép tính thứ nhất được 1 điểm
Đổi đúng và làm đúng phép tính thứ hai được 1 điểm.
Bài giải
Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:
 9 giờ 30 phút – 8 giờ = 1 giờ 30 phút
 Đổi 1giờ 30 phút = 1,5 giờ
 Vận tốc trung bình của xe máy là:
 60 : 1,5 = 40 (km/giờ)
Đáp số: 40 km/giờ
 Câu 4:
Trả lời đúng và tính được diện tích thửa ruộng: 1 điểm
Trả lời đúng và tính được số thĩc thu được của thửa ruộng: 1 điểm
Bài giải
a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
x 12 = 360(m2)
b) Cả thửa ruộng đĩ, người ta thu hoạch được số tạ thĩc là: 
 360 : 100 x 80 = 288 kg = 2,88 tạ
Đáp số: a) 360m2; b) 2,88 tạ
 Câu 5: 
Hs cĩ thể quy đồng mẫu số = . Vậy số thứ nhất = số thứ hai nên tỉ số của số thứ nhất so với số thứ hai là:.Hs vẽ sơ đồ và giải
Số thứ nhất là: 187 :( 3+2) x 3 =112,2
Số thứ hai là 187 - 112,2 =74,8
Ngồi ra HS cĩ thể giải bằng cách khác đúng vẫn được điểm.
Ma trận câu hỏi kiểm tra mơn Tốn cuối học kỳ II lớp 5
TT 
Chủ đề
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Mức 4 
Tổng 
1 
Số học 
Số câu
3
1
1
1
6
 Câu số
1a; 1c; 1e
2
3
5
2 
Đại lượng và đo đại lượng 
Số câu
1
1
2
 Câu số
1b
1d
3 
Yếu tố hình học 
Số câu
1
1
2
 Câu số
1g
4
Tổng số câu 
3
3
3
1
10
 Bảng thiết kế ma trận đề thi cuối học kì 2 mơn Tốn lớp 5
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức  2
Mức  3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
1
2
1
1
4
1
Câu số
1
2, 4
8
6
Số điểm
0,5 
2 
2 
1 
3,5 
2 
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
3
Số điểm
0,5 
0,5 
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
7
Số điểm
1 
1 
4
Số đo thời gian và tốn chuyển động đều
Số câu
1
1
1
1
2
Câu số
5
9
10
Số điểm
1 
1 
1 
1 
2 
Tổng số câu
2
2
2
2
1
1
7
3
Tổng số
2
2
4
2
10
Số điểm
1 điểm
2 điểm
5 điểm
2 điểm
10 điểm
KiĨm tra to¸n líp 5 gi÷a k× II
A- PhÇn kiĨm tra tr¾c nghiƯm.	
 Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®Ỉt tr­íc c©u tr¶ lêi ®ĩng.(3,5 điểm)
1. Chữ số 4 trong số thập phân 68,435 có giá trị là:
	A. 	B. 4	C. 	D. 
2. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh trong lớp ?
	A. 75%	B. 70%	C. 60%	D. 65%
3. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 5dm2 =  m2.
	A. 65	B. 60,5	C. 0,65	D. 6,05
4. Điền số thích hợp vào ô trống: 7250dm3 = m3
	A. 7,25	B. 72,50	C. 725,0	D. 0,725
5. Diện tích hình trịn cĩ bán kính r = 6 cm là:
	A. 21,304cm2 B. 1,1304cm2 C. 113,04cm2 D. 213,04cm2
6. Thể tích hình lập phương cĩ cạnh 7,5 dm là:
	A. 32,1875 dm3 B. 421,875 dm3 C. 4,21875 dm3 D. 521,875 dm3 
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
8m 6cm = 8,006m	b) 15dm2 21cm2 = 15,21dm2
B- PhÇn kiĨm tra tù luËn: (6,5 điểm)
C©u 1:( 2 ®iĨm) TÝnh.
 a. 266,22: 34 b. 324,2 x 0,56 c. 3,65 + 9,77 d. 54,98 - 34,76
C©u 2 (1 ®iĨm) T×m x: a) 0,8 x x = 3,2 b) 6,2 x x = 43,18 + 18,82
C©u 3: /2đ
 (1 ®iĨm)Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đĩ, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đĩ.
 C©u 4. (1,5 ®iĨm) Một khối kim loại cĩ dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 0,5m ; chiều rộng 0,3m ; chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại cân nặng 5kg. Tính khối lượng của khối kim loại đĩ.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MƠN TỐN
PHẦN 1 (3,5 điểm)
Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm. Kết quả là:
	 	1-C 2-B 3-D 4-A 5-C 6-B
Bài 7 (0,5 điểm). Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
Kết quả là: a/ sai b/ đúng 
PHẦN 2 (6,5 điểm)
C©u 1: 2 ®iĨm: Mçi c©u ®ĩng ®­ỵc 0,5®
C©u 2: 1 ®iĨm: Mçi c©u ®ĩng ®­ỵc 0,5 ®
C©u 3: 1 ®iĨm
Bài 4 (1,5 điểm). Bài giải:
Chiều cao của khối kim loại hình hộp chữ nhật là: 
(0,5 + 0,3) : 2 = 0,4 (m) 
Thể tích khối kim loại hình hộp chữ nhật là: 
0,5 x 0,4 x 0,3 = 0,06 m3 
 Đổi 0,06 m3 = 60 dm3 
Khối kim loại cân nặng là: 
15 x 60 = 300 (kg) 
 Đáp số: 300 (kg) 
Thứ............., ngày ... tháng ... năm 20......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Mơn: Tốn
Thời gian: 40 Phút
Năm học: 2016 – 2017
Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm)
A. 5 đơn vị                  B. 5 phần trăm               C. 5 chục              D. 5 phần mười
Câu 2: Hỗn số  được viết dưới dạng phân số là: (1 điểm)
Câu 3: 5840g = .... kg (0,5 điểm)
A. 58,4kg               B. 5,84kg              C. 0,584kg               D. 0,0584kg
Câu 4: Cĩ 20 viên bi, trong đĩ cĩ 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi cĩ màu: (1 điểm)
A. Nâu                  B. Đỏ                    C. Xanh                    D. Trắng
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)
A. 10 phút               B. 20 phút               C. 30 phút                D. 40 phút
Câu 6: Một huyện cĩ 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: (1 điểm)
A. 150%                B. 15%                      C. 1500%                     D. 105%
Câu 7: Hình lập phương cĩ cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đĩ là: (1 điểm)
A. 150 m3              B. 125 m3                  C. 100 m3                   D. 25 m3
Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)
34,8 : y = 7,2 + 2,8
21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12
Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm)
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đĩ, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thĩc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đĩ?
b) Trên cả thửa ruộng đĩ, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thĩc? (1 điểm)
 Đáp án và hướng dẫn giải mơn Tốn học kì 2 lớp 5
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Ý đúng
D
D
B
B
D
A
B
Điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)
a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8
34,8 : y = 10
y = 34,8 : 10
y = 3,48
b) 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12
        = 21,22 + 90,72 + 2,06
        = 114
Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm)
Bài giải
Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:
9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)
Vận tốc trung bình của xe máy là:
60 : 1 = 60 (km/giờ)
Đáp số: 60 km/giờ
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đĩ, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thĩc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đĩ?
b) Trên cả thửa ruộng đĩ, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thĩc? (1 điểm)
Bài giải
a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
120 90 = 10800 (m2)
b) Cả thửa ruộng đĩ, người ta thu hoạch được số tạ thĩc là: 10800 : 100 15 = 1620 (kg) = 1,62 (tấn)
Đáp số: a) 10800m2; b) 1,62 tấn
 Bảng thiết kế ma trận đề thi cuối học kì 2 mơn Tốn lớp 5
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức  2
Mức  3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
1
2
1
1
4
1
Câu số
1
2, 4
8
6
Số điểm
0,5 đ
2 đ
2 đ
1 đ
3,5 đ
2 đ
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
3
Số điểm
0,5 đ
0,5 đ
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
7
Số điểm
1 đ
1 đ
4
Số đo thời gian và tốn chuyển động đều
Số câu
1
1
1
1
2
Câu số
5
9
10
Số điểm
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
2 đ
Tổng số câu
2
2
2
2
1
1
7
3
Tổng số
2
2
4
2
10
Số điểm
1 điểm
2 điểm
5 điểm
2 điểm
10 điểm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2016_2017_c.doc