Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Văn Giang (Có đáp án)

A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:

I - Đọc thành tiếng: (6 điểm) 

          Đọc 1 trong 3 đoạn bài Câu chuyện bó đũa (Trang 112 - TV2/tập 1)

II - Kiểm tra đọc thầm và trả lời câu hỏi: ( 4 điểm) 

          Đọc thầm bài“Câu chuyện bó đũa” (Trang 112-TV2/tập 1) và trả lời các câu hỏi sau:

Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:

Câu 1. (0,5 điểm)    Lúc nhỏ, những người con sống với nhau như thế nào?

A. Sống rất hòa thuận

B. Hay va chạm.

C. Hay gây gổ.

Câu 2. (0,5 điểm)    Người cha gọi bốn người con lại để làm gì ? 

          A. Cho tiền.

          B. Cho mỗi người con một bó đũa.

          C. Để nghe cha bảo: Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.

Câu 3. (0,5 điểm)   Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?

           A. Cởi bó đũa ra bẻ gãy từng chiếc.

          B. Cầm cả bó đũa bẻ gãy.

          C. Dùng dao chặt gãy bó đũa.

Câu 4. (0,5 điểm)    Người cha khuyên các con điều gì?

A. Hãy đánh nhau.

B. Hãy thương yêu, đùm bọc nhau.

C. Hãy ghét bỏ nhau.

Câu 5. (0,5 điểm)   Câu:Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa thuộc kiểu câu gì?

          A. Ai là gì?

          B. Ai thế nào?

          C. Ai làm gì?

docx 10 trang Anh Hoàng 29/05/2023 1840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Văn Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Văn Giang (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Văn Giang (Có đáp án)
	TRƯỜNG TIỂU HỌC VĂN GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
 KHỐI: 2 NĂM HỌC: 2017-2018 
MÔN: TIẾNG VIỆT
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
HT khác
TN
KQ
TL
HT khác
TN KQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
2
1
3
Số điểm
1,0
1,0
2,0
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
6,0
6,0
b) Đọc hiểu
Số câu
3
1
4
Số điểm
1,5
0,5
2,0
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
5,0
5,0
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Số câu
1
1
Số điểm
5,0
5,0
4.
Nghe -nói
Nói
Số câu
Số điểm
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
5
2
2
1
7
1
2
Số điểm
2,5
11
1,5
5,0
4,0
5.0
11
Trường Tiểu học Văn Giang
Họ và tên:.
Lớp: 2.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2017-2018
Môn: Tiếng Việt (Đọc)
Thời gian: 40 phút
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:
I - Đọc thành tiếng: (6 điểm) 
 	Đọc 1 trong 3 đoạn bài Câu chuyện bó đũa (Trang 112 - TV2/tập 1) 
II - Kiểm tra đọc thầm và trả lời câu hỏi: ( 4 điểm) 
 	Đọc thầm bài: “Câu chuyện bó đũa” (Trang 112-TV2/tập 1) và trả lời các câu hỏi sau:
Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. (0,5 điểm) Lúc nhỏ, những người con sống với nhau như thế nào?
A. Sống rất hòa thuận
B. Hay va chạm.
C. Hay gây gổ.
Câu 2. (0,5 điểm) Người cha gọi bốn người con lại để làm gì ? 
 	A. Cho tiền.
 	B. Cho mỗi người con một bó đũa.
 	C. Để nghe cha bảo: Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.
Câu 3. (0,5 điểm) Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
 	A. Cởi bó đũa ra bẻ gãy từng chiếc.
 	B. Cầm cả bó đũa bẻ gãy.
 	C. Dùng dao chặt gãy bó đũa.
Câu 4. (0,5 điểm) Người cha khuyên các con điều gì?
A. Hãy đánh nhau.
B. Hãy thương yêu, đùm bọc nhau.
C. Hãy ghét bỏ nhau.
Câu 5. (0,5 điểm) Câu: “Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa” thuộc kiểu câu gì?
 	A. Ai là gì?
 	B. Ai thế nào?
 	C. Ai làm gì?
Câu 6. (1 điểm) Dòng nào dưới đây ghi đúng và đủ các từ chỉ hoạt động trong câu:
 	Chú gà trống vươn mình, dang đôi cánh to, khoẻ như hai cái quạt, vỗ phành phạch, rồi gáy vang: "Ò... ó...o...o!"
A.vươn, dang, vỗ.
 	B.vươn, dang, vỗ, gáy.
 	C.vươn, dang, vỗ, khỏe.
Câu 7. (0,5 điểm) Câu nào dưới đây được đặt đúng dấu phẩy?
A. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập.
B. Cò ngoan ngoãn chăm chỉ, học tập.
C. Cò, ngoan ngoãn chăm chỉ học tập.
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài)
I. Chính tả: (15-20 phút) (5 điểm)
Nghe - viết: Con chó nhà hàng xóm (Tiếng Việt lớp 2 - Tập 1- trang 131)
II. Tập làm văn: (20-25 phút) (5 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn (từ 4 - 5 câu) kể về gia đình em.
Gợi ý:
a) Gia đình em có mấy người? Đó là những ai?
b) Tính tình bố em thế nào? Thường ngày bố làm những công việc gì?
c) Tính tình mẹ em thế nào? Thường ngày mẹ làm những công việc gì?
d) Tính tình những người khác trong gia đình (nếu có) thế nào?
e) Em có tình cảm như thế nào đối với những người trong gia đình em?
	HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
A. ĐIỂM ĐỌC: (10 điểm)
 	* Lưu ý: Không cho điểm thập phân. 
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Đọc một đoạn văn trong bài Câu chuyện bó đũa theo yêu cầu của giáo viên đạt mức độ 1 (đúng từ, đúng tiếng, biết ngắt nghỉ đúng chỗ, đọc trôi chảy, lưu loát, rõ ràng, đạt tốc độ 40 chữ/ phút): đạt 6 điểm.
II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
 	Câu 1: Ý A ( 0,5 đ)
 	Câu 2: Ý C ( 0,5 đ)
 	Câu 3: Ý A (0,5 đ)
 	Câu 4: Ý B ( 0,5đ)
 	Câu 5: Ý C (0,5 đ)
 	Câu 6: Ý B ( 1,0 đ)
 	Câu 7 :Ý A ( 0,5 đ)
B. ĐIỂM VIẾT: (10 điểm) 
* Lưu ý: Không cho điểm thập phân.
I. Chính tả: (5 điểm)
- Viết đạt tốc độ 40 chữ / phút
 	- Bài viết không mắc lỗi, trình bày sạch đẹp: (5 điểm)
 	- Viết sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh, không viết hoa đúng quy định: Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
 	- Chữ viết không đẹp, không đúng độ cao: Toàn bài trừ 0,5 điểm.
II. Tập làm văn: (5 điểm)
- Bài viết đúng, đủ nội dung, biết diễn đạt thành câu, trình bày sạch đẹp: 5 điểm.
 	- Tùy mức độ sai sót, giáo viên có thể cho các mức điểm: 4,5-4-3,5-3,0-2,5-2,0-2,5-1,0-0,5.
========== A ==========
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I – Năm học: 2017 - 2018
Môn : Toán – Lớp 2/ 2
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
1
1
1
1
1
3
2
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
3,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam. lít. Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
2,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Tổng
Số câu
2
2
1
1
2
1
5
4
Số điểm
2,0
2,0
1,0
1,0
3,0
1,0
5,0
5,0
 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 – lớp 2.2
Năm học: 2016 - 2017
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
01
01
02
01
5
Câu số
.
..
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
2
Câu số
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
2
Câu số
Tổng số câu
3
2
3
1
9
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: Toán – Lớp 2
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................Lớp:............................
Điểm
Bằng chữ
Nhận xét bài làm của học sinh.
. ..............................................................
................................................................... 
ĐỀ BÀI
 I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: 
Số liền trước của 69 là: (M1= 1đ)
 A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1= 1đ)
A. 10            B. 90           C. 99          D. 100
Câu 3: Điền dấu(, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 (M1= 1đ)
A.            C. =            D. +
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ)
?
Số
	- 35 = 65
 A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 
Câu 5: Số? (M1= 1đ)
 1 giờ chiều hay ..giờ
 A. 12 B. 13	 C. 14	 D. 15
Câu 6 : (M1= 1đ)
b, Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)
 a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16
.
Câu 2: Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? (M2= 2đ)
 Bài giải
Đáp án kiểm tra học kỳ I - Năm học 2017 - 2018
I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) 
Câu 1: Số? (M1= 1đ)
 9 + 7 = ..... 
 B. 16	
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1= 1đ)
 C. 99          
Câu 3: Điền dấu(, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 (M1= 1đ)
 B. >           
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ)
?
Số
	- 35 = 65
 C. 100 
Câu 5: Số? (M1= 1đ)
 1 giờ chiều hay ..giờ
 B. 13	 
Câu 6 : (M1= 1đ)
b, Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? 
 C. 3 
II. TỰ LUẬN: (4 điểm) 
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)
+
 26 
 29
 55
+
 45 
 38
 83
-
 41 
 27
 14
-
 60 
 16
 44
Câu 2:  (M2= 2đ)
 Bài giải:
Ngày thứ hai con bò cho số lít sữa là: ( 0,25 điểm)
 (hoặc Số lít sữa ngày thứ hai con bò là:) 
 43 – 18 = 25 ( l ) ( 1 điểm)
 Đáp số: 25 l sữa ( 0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_toan_lop_2_nam_hoc.docx