Đề kiểm tra giữa kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thị trấn Ninh Giang
A: kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
2. Đọc hiểu: (7 điểm - 35 phút). é?c bài “ Anh hựng Lao d?ng Tr?n é?i Nghia ” và tr? l?i cõu h?i: ( Thời gian làm bài 15 phút)
( Ghi đáp án và câu trả lời vào giấy kiểm tra)
Câu 1 ( 0, 5 điểm ) : Lí do đúng nhất khiến ông Trần Đại Nghĩa rời bỏ cuộc sống đầy đủ ở nước ngoài để trở về Tổ quốc.
A. Nghe theo lời kêu gọi của Bác Hồ
B. Muốn góp sức mình vào cuộc kháng chiến chống Pháp, giành độc lập cho đất nước
C. Muốn trực tiếp chiến đấu chống Pháp
D. Ông không thích cuộc sống ở nước ngoài
Câu 2( 0, 5 điểm ) : Các loại vũ khí do Trần Đại Nghĩa góp công chính chế tạo để đánh giặc Pháp là :
A.Súng ba-dô-ca B. Súng không giật
C. Bom bay D. Cả ba ý trên
Câu 3(0, 5 điểm ): Những danh hiệu ông Trần Đại Nghĩa được Nhà nước ta phong tặng :
A. Thiếu tướng B. Anh hùng Lao động
C. Giải thưởng Hồ Chí Minh và nhiều huân chương cao quý
D. Cả ba ý trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thị trấn Ninh Giang
Trường Tiểu học thị trấn Ninh Giang Ma trận nội dung kiểm tra kiến thức và đọc hiểu môn Tiếng Việt giữa học kỳ 2 lớp 4 Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng - Đọc hiểu văn bản: Hiểu nội dung của bài đọc, hiểu ý nghĩa của bài. - Nhận xét được hình ảnh, chi tiết trong bài đọc, biết liên hệ những điều đã đọc được với bản thân và thực tế. Số câu 02 01 01 02 Số điểm 1 0,5 0,5 02 - Kiến thức Tiếng Việt: Xác định được không cùng loại với các từ con lại về cấu tạo. - Xác định được từng kiểu câu chia theo cấu tạo. - Xác định được bộ phận chủ ngữ, vị ngữ của câu. - Tìm được từ cùng nghĩa với từ đã cho. Số câu 01 01 02 02 05 Số điểm 0,5 0,5 02 02 05 Tổng Số câu 3 02 03 02 10 Số điểm 1,5 1 2,5 2 7 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức và đọc hiểu môn Tiếng Việt giữa học kỳ 2 lớp 4 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc hiểu văn bản Số câu 02 02 04 Câu số 1-2 3-4 2 Kiến thức tiếng Việt Số câu 01 01 01 01 02 06 Câu số 6 5 10 7 8-9 Tổng số câu 02 03 01 01 01 02 10 Trường Tiểu học thị trấn Ninh Giang đề kiểm tra môn tiếng việt lớp 4 Giữa kỳ II - Năm học 2016 - 2017 (Thời gian làm bài 90 phút) ------------------- A: kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (3 điểm) 2. Đọc hiểu: (7 điểm - 35 phút). Đọc bài “ Anh hựng Lao động Trần Đại Nghĩa ” và trả lời cõu hỏi: ( Thời gian làm bài 15 phút) ( Ghi đáp án và câu trả lời vào giấy kiểm tra) Câu 1 ( 0, 5 điểm ) : Lí do đúng nhất khiến ông Trần Đại Nghĩa rời bỏ cuộc sống đầy đủ ở nước ngoài để trở về Tổ quốc. A. Nghe theo lời kêu gọi của Bác Hồ B. Muốn góp sức mình vào cuộc kháng chiến chống Pháp, giành độc lập cho đất nước C. Muốn trực tiếp chiến đấu chống Pháp D. Ông không thích cuộc sống ở nước ngoài Câu 2( 0, 5 điểm ) : Các loại vũ khí do Trần Đại Nghĩa góp công chính chế tạo để đánh giặc Pháp là : A.Súng ba-dô-ca B. Súng không giật C. Bom bay D. Cả ba ý trên Câu 3(0, 5 điểm ): Những danh hiệu ông Trần Đại Nghĩa được Nhà nước ta phong tặng : A. Thiếu tướng B. Anh hùng Lao động C. Giải thưởng Hồ Chí Minh và nhiều huân chương cao quý D. Cả ba ý trên Câu 4( 0, 5 điểm ): Nhờ đâu ông Trần Đại Nghĩa có được những cống hiến lớn lao cho đất nước như vậy ? Chọn câu trả lời đúng nhất: A. Nhờ ông có tài năng B. Nhờ ông có lòng yêu nước sâu sắc C. Nhờ ông có tinh thần làm việc tận tuỵ với công việc chung D. Cả ba lí do nêu trờn. Câu 5( 0, 5 điểm ) : Tỡm từ khác loại trong cỏc từ : miệt mài, thiêng liêng, đầy đủ. Câu 6( 0, 5 điểm ) : Câu " Ông rời bỏ cuộc sống đầy đủ tiện nghi ở nước ngoài, theo Bác Hồ về nước." thuộc kiểu câu gì? A. Ai làm gì ? B. Ai là gì ? C. Ai thế nào ? Câu 7( 1 điểm ) : Xác định bộ phận chủ ngữ, bộ phân vị ngữ trong câu: Nhiều năm liền, ông giữ cương vị Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kĩ thuật Nhà nước. Câu 8 ( 1 điểm ): Viết một câu theo mẫu "Ai là gì?" nói về anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa. Câu 9: ( 1 điểm) Qua bài tập đọc em học được ở ụng đức tớnh gỡ ? Câu 10: ( 1 điểm) Từ gần nghĩa với từ cống hiến: A. đóng góp B. hiến dâng C. hiến tặng D. góp II. Phần tự luận B. Kiểm tra Viết ( 10 điểm) 1. Chính tả:( 2 điểm) Bài viết: "Thắng biển" ( Tiếng Việt 4- tập 2 trang 76) ( Từ đầu ... quyết tâm chống giữ ) 2. Tập làm văn: ( 8 điểm) HS chọn 1 trong 3 đề sau : Đề 1 : Em hóy tả 1 cõy hoa mà em thớch. Đề 2 : Em hóy tả 1 cõy ăn quả mà em thớch. Đề 3 : Em hóy tả 1 cõy búng mỏt mà em thớch.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_2016_201.doc