Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thị trấn Ninh Giang
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) (HS ghi chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc viết câu trả lời vào giấy thi cho mỗi câu sau)
Câu 1:( 1 điểm) Cho các số sau 5220, 6012, 7304, 4320 Trong các số đã cho, số lớn nhất chia hết cho 3 là số?
A. 5220 B. 6012 C. 7304 D. 4320
Câu 2: ( 1 điểm) Trong các số đo diện tích sau, số đo nào bé nhất ?
A. 3m235cm2 B. 3m2 5cm2 C. 3m2 53 mm2 D. 3m2 53cm2
Câu 3:( 1 điểm) Nhúm các phân số d?u lớn hơn 1 là:
A. B. ;; C. ; ; D.
Câu 4: ( 1 điểm) Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng ?
A. B. C. D.
Câu 5: ( 1 điểm) Tim của 1 người khoẻ mạnh bình thường đập 71 lần trong 1 phút. Hỏi trái tim người đó đập bao nhiêu lần trong 1 giờ?
A. 4062 B. 4026 C. 4620 D. 4260
Câu 6: ( 1 điểm) Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 8dm7cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích mảnh bìa đó là bao nhiêu xăng ti-mét vuông?
A. 2523 B. 5223 C. 2352 D. 2532
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thị trấn Ninh Giang
Trường Tiểu học thị trấn Ninh Giang Ma trận đề kiểm tra Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán giữa học kỳ 2 lớp 4 Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học: Biết so sánh các số tự nhiên và tìm ra sô chia hết cho 1 số, so sánh phân số và tìm ra phân số lớn hơn 1, rút gọn phân số để tìm ra phân số bằng nhau. Tính đúng phân số của 1 số Số câu 02 01 02 01 06 Số điểm 02 01 02 01 06 Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi đơn vị đo thời gian, đơn vị đo độ dài và giải toán. Số câu 02 02 Số điểm 02 03 Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình hình bình hành. Số câu 01 01 Số điểm 01 01 Tổng Số câu 09 Số điểm 10 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán giữa học kỳ II lớp 4 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1 Số học Số câu 02 01 02 01 06 Câu số 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 02 02 Câu số 3 Yếu tố hình học Số câu 01 01 Câu số Tổng số câu 02 03 03 01 09 Trường Tiểu học thị trấn Ninh Giang đề kiểm tra Giữa kì II - môn toán lớp 4 Năm học 2016 – 2017- (Thời gian làm bài 40 phút) I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) (HS ghi chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc viết câu trả lời vào giấy thi cho mỗi câu sau) Câu 1: ( 1 điểm) Cho các số sau 5220, 6012, 7304, 4320 Trong các số đã cho, số lớn nhất chia hết cho 3 là số? A. 5220 B. 6012 C. 7304 D. 4320 Câu 2: ( 1 điểm) Trong các số đo diện tích sau, số đo nào bé nhất ? A. 3m235cm2 B. 3m2 5cm2 C. 3m2 53 mm2 D. 3m2 53cm2 Câu 3:( 1 điểm) Nhúm các phân số đều lớn hơn 1 là: A. B. ;; C. ; ; D. Câu 4: ( 1 điểm) Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng ? A. B. C. D. Câu 5: ( 1 điểm) Tim của 1 người khoẻ mạnh bình thường đập 71 lần trong 1 phút. Hỏi trái tim người đó đập bao nhiêu lần trong 1 giờ? A. 4062 B. 4026 C. 4620 D. 4260 Câu 6: ( 1 điểm) Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 8dm7cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích mảnh bìa đó là bao nhiêu xăng ti-mét vuông? A. 2523 B. 5223 C. 2352 D. 2532 Câu 7: ( 1 điểm) Bác Tư bán 12 bao gạo, mỗi bao nặng 20kg. Bác đã bán được số gạo đó. Hỏi bác Tư còn bao nhiêu ki-lụ-gam gạo chưa bán ? A. 96 B. 144 C. 441 D. 414 II. Phần tự luận ( 3 điểm) Bài 1( 1 điểm ) Tính nhanh: a) b) 5456 : 100 + 5344 : 100 Bài 2 ( 2 điểm): Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu kg thóc ?
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2016_2017_truo.doc