Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2012-2013

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (3 điểm)

Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:

1. Người ta đã phát hiện khoảng bao nhiêu loài động vật ?

a. 15 vạn loài               b. 150 vạn loài            c.1,5 triệu loài       d.   15 triệu loài .

2. Kiểu sinh sản nào là đặc trưng đối với thuỷ tức:

a. Hữu tính                               c. Mọc chồi

b. Vô tính                                 d. Cả a, b

3. Bộ phận nào của sán dây là nguồn gốc gây nhiễm bệnh cho người:

a. Trứng                                   c. Ấu trùng

b. Nang sán                              d. Cả a, c

4. Trùng kiết lị giống trùng biến hình ở chỗ nào ?

          a. Có chân giả.                                        b. Sống tự do ngoài thiên nhiên. 

          c. Có di chuyển tích cực.                         d. Cả a,b và c .

5. Trùng roi có màu xanh lá cây là nhờ: 

     a. Màu sắc của điểm mắt                           b. Màu sắc của các hạt diệp lục

     c. Sự trong suốt của màng cơ thể               d. Cả b, c đúng.

6. Tại sao mực, bạch tuộc di chuyển nhanh lại được xếp cùng ngành với trai sông, ốc sên di chuyển chậm chạp?

      a. Có thân mềm, không phân đốt                         b. Có thân mềm

      c. Thân không phân đốt                                       d. Sống ở nước

doc 1 trang Anh Hoàng 31/05/2023 1560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2012-2013

Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2012-2013
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN : Sinh học Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (3 điểm)
Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
1. Người ta đã phát hiện khoảng bao nhiêu loài động vật ?
a. 15 vạn loài b. 150 vạn loài c.1,5 triệu loài d. 15 triệu loài .
2. Kiểu sinh sản nào là đặc trưng đối với thuỷ tức:
a. Hữu tính	c. Mọc chồi
b. Vô tính	d. Cả a, b
3. Bộ phận nào của sán dây là nguồn gốc gây nhiễm bệnh cho người:
a. Trứng	c. Ấu trùng
b. Nang sán	d. Cả a, c
4. Trùng kiết lị giống trùng biến hình ở chỗ nào ?
 a. Có chân giả. b. Sống tự do ngoài thiên nhiên. 
 c. Có di chuyển tích cực. d. Cả a,b và c .
5. Trùng roi có màu xanh lá cây là nhờ: 
 a. Màu sắc của điểm mắt b. Màu sắc của các hạt diệp lục
 c. Sự trong suốt của màng cơ thể d. Cả b, c đúng.
6. Tại sao mực, bạch tuộc di chuyển nhanh lại được xếp cùng ngành với trai sông, ốc sên di chuyển chậm chạp?
 a. Có thân mềm, không phân đốt b. Có thân mềm
 c. Thân không phân đốt d. Sống ở nước
Câu 2. (1,5 điểm)
 Để quan sát động vật nguyên sinh ta chần phải chuẩn bị những dụng cụ gì?
Câu 3. (2 điểm)
a, Cho một số động vật sau: Giun đũa, giun đất, đỉa, sán lá gan, giun kim, sán dây, rươi, giun rễ lúa.
Em hãy sắp xếp chúng vào các ngành giun mà em đã học?
b, Hãy đề ra biện pháp phòng chống bệnh giun kí sinh?
Câu 4. (2,5 điểm)
a, Em hãy kể tên 6 đại diện của Chân khớp thuộc 3 lớp mà em đã học
b, Trong số các đặc điểm của Chân khớp đặc điểm nào ảnh hưởng đến sự phân bố rộng rãi của chúng?
Câu 5 (1 điểm)
Nêu những điều kiện sống và đặc điểm sinh sản của cá chép?

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2012_2013.doc