Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Hưng Thái (Kèm hướng dẫn chấm)

Câu 1 : (2điểm)

    a. Trọng lực là gì ? Cho biết phương và chiều của trọng lực ?

    b. Một vật có trọng lượng 100 N thì có khối lượng là bao nhiêu kg? giải thích?

Câu 2 : (1,5điểm)     Đổi các đơn vị sau :

a.  5 kg = ………….g;          b. 1,5 km = ………….m;        c. 1 m3 = .............lít

Câu 3: (2điểm)

 Một bình chứa sẵn 200cm3 nước, người ta thả chìm hòn đá vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 230cm3. Tiếp tục thả chìm quả cân vào, mực nước dâng lên đến vạch 250cm3. Hãy xác định : 

a. Thể tích của hòn đá.                          b. Thể tích quả cân .

doc 2 trang Anh Hoàng 01/06/2023 3780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Hưng Thái (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Hưng Thái (Kèm hướng dẫn chấm)

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Hưng Thái (Kèm hướng dẫn chấm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÝ LỚP 6 – NĂM HỌC 2012 – 2013
(Thời gian: 45 phút )
Câu 1 : (2điểm)
 a. Trọng lực là gì ? Cho biết phương và chiều của trọng lực ?
 b. Một vật có trọng lượng 100 N thì có khối lượng là bao nhiêu kg? giải thích?
Câu 2 : (1,5điểm) Đổi các đơn vị sau :
a. 5 kg = .g; b. 1,5 km = .m; c. 1 m3 = .............lít
Câu 3: (2điểm)
 Một bình chứa sẵn 200cm3 nước, người ta thả chìm hòn đá vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 230cm3. Tiếp tục thả chìm quả cân vào, mực nước dâng lên đến vạch 250cm3. Hãy xác định : 
a. Thể tích của hòn đá. b. Thể tích quả cân .
Câu 4: (3,5điểm)
Biết một xe cát có thể tích 10 m3 , có khối lượng là 10000 kg.
a. Tính trọng lượng của xe cát. 
b. Tính khối lượng riêng của cát.
c. Tính trọng lượng riêng của cát.
Câu 5: (1điểm)
 Nêu tác dụng của mặt phẳng nghiêng?
- Phạm Văn Đáng – THCS Hưng Thái
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÝ LỚP 6 – NĂM HỌC 2011 – 2012
Câu
Hướng dẫn chấm 
Điểm
Câu 1
(2điểm)
 a, Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. 
 Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía trái đất 
b, Một vật có trọng lượng 100N thì có khối lượng 10 kg.
Vì P = 10.m m = P: 10 = 100 : 10 = 10 kg 
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(1,5điểm)
a. 5 kg = 5000 g; 
b. 1,5 km = 1500 m; 
c. 1 m3 = 1000 lít 
0,5
0,5
0,5
Câu 3
 (2điểm)
 a. Thể tích hòn đá là : V = V2 – V1 
 = 230 – 200 
 = 30 (cm3) 
 b. Thể tích quả cân là : V’ = V3 – V2 
 = 250 – 230
 = 20 ( cm3) 
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu 4
(3,5 điểm)
Tóm tắt: 
v = 10 m3.
m = 10000 kg. 
a. p = ?
b. D = ?
c. d = ? (0,5 điểm) 
a. Trọng lượng của xe cát là: 
 Từ CT: p = 10. m
 Thay số: p = 10. 10000 = 100000 (N)
b. Khối lượng riêng của cát là: 
 D = = 1000 (kg/m3)
c. Trọng lượng riêng của cát là: 
 d = 10. D = 10. 1000 = 10000 ( N/m3).
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
(1 điểm)
- Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật.
1đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_6_nam_hoc_2012_2013_truo.doc