Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Cát Lái - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. Dấu hiệu ở đây là gì? Nhóm đó có bao nhiêu học sinh?
  2. Lập bảng tần số
  3. Tính điểm trung bình của nhóm học sinh đó ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
doc 3 trang Bình Lập 13/04/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Cát Lái - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Cát Lái - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Cát Lái - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS CÁT LÁI
Năm học: 2019-2020
MÔN: TOÁN 7

Thời gian làm bài:90 phút

(Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ:1
Câu 1: ( 2điểm) 
 Điểm kiểm tra toán của 1 nhóm học sinh được ghi lại như sau:
9
10
8
10
5
9
10
9
8
5
5
10
10
5
9
8
10
5
Dấu hiệu ở đây là gì? Nhóm đó có bao nhiêu học sinh?
Lập bảng tần số
Tính điểm trung bình của nhóm học sinh đó ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
Câu 2: (1,5 điểm)
 Thu gọn rồi tìm bậc các đơn thức sau:
 b) 
Câu 3: ( 1 điểm) 
 Thu gọn đa thức: 
Câu 4: ( 1,5 điểm) 
 Cho 2 đa thức:
 P(x) = 
 Q(x) = 
Tính : P(x) + Q(x)
 Tính: P(x) – Q(x)
Câu 5: (1 điểm) 
 Một hình chữ nhật có chiều rộng x (m), chiều dài hơn chiều rộng 3m.
Viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật
Biết chu vi hình chữ nhật là 26m. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
Câu 6:
 Cho ∆ABC vuông tại A. Có AB = 4cm, AC = 3cm. 
Tính độ dài cạnh BC và so sánh các góc của ∆ABC
Gọi I là trung điểm AC, từ I kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt BC tại K.
Chứng minh: ∆AKC cân.
AK cắt BI tại G. Chứng minh : BG = 2GI.
 .............................................HẾT...........................................
 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS CÁT LÁI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học 2019-2020

MÔN : TOÁN 7
ĐỀ 1:
Câu 1: ( 2 điểm)
Dấu hiệu là điểm kiểm tra toán của 1 nhóm học sinh 0,5 điểm
Nhóm có : 18 học sinh 0,5 điểm
Bảng tần số: 0,5 điểm
Giá trị (x)
5
8
9
10

Tần số (n)
5
3
4
6
N= 18
Điểm trung bình cộng của nhóm học sinh:
X = ( 0,5 điểm
Câu 2: ( 1,5 điểm)
 = -10 0,5 điểm 
 Bậc : 13 0,25 điểm
 b) = 24 0,5 điểm
 Bậc : 17 0,25 điểm 
Câu 3 : (1 điểm)
 = ( 0,5 điểm
 = 0,5 điểm
Câu 4 : ( 1,5 điểm )
P(x) + Q(x) = 0,75 điểm 
 P(x) - Q(x) = 0,75 điểm
Lưu ý : Sai 1 hạng tử trừ 0,25 điểm
Câu 5 : ( 1 điểm )
a ) Chiều rộng : x ; chiều dài : x + 3 
a) Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật :
 (x + x + 3) . 2 = ( 2x + 3 ) .2 = 4x + 6 0,5 điểm 
b) Tính được x = 6 0,25 điểm
Chiều dài : 6 (m) ; chiều rộng : 6 – 2 =4 (m) 0,25 điểm
Câu 6: ( 3 điểm )	B
	K
 G
 A	I	C
Tính được : BC = 5 ( cm) 0,5 điểm
So sánh được   ( góc đối diện với cạnh lớn hơn) 0,5 điểm
Chứng minh được : ∆AIK = ∆CIK (c-g-c) 0,5 điểm
 Sai 1 yếu tố chứng minh 2 tam giác bằng nhau không chấm điểm
 AK = CK (∆AIK = ∆CIK ) 0,25 điểm
 ∆AKC cân tại K 0,25 điểm
 ⇒ 0,25 điểm
 ⇒ ∆BAK cân tại K ⇒ BK = AK 
 Mà AK = CK (cm câu b)
 ⇒ BK = CK 0,25 điểm
 Chứng minh được : G là trọng tâm ∆ABC 0,25 điểm
 ⇒ BG = 2GI 0,25 điểm
Chú ý:- HS không vẽ hình, vẽ hình sai không chấm điểm, vẽ hình đúng tới câu nào cho điểm câu đó.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_truong_thcs_cat_lai_nam.doc