Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thanh Bằng
Bài 2: (2 điểm). Cho bất phương trình: 3 – 2x 15 – 5x và
a, Giải các bất phương trình đã cho.
b, Tìm các giá trị nguyên của x thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình trên.
Bài 3: (1,5 điểm)
Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc dự định 4km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường AB với vận tốc đó, người ấy đi bằng ô tô với vân tốc 30km/h, do đó đã đến B sớm hơn dự định 2 giờ 10 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 4: ( 3,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 21cm; AC = 28cm; BC = 35cm.
a, Chứng minh tam giác ABC vuông.
b, Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). Chứng minh AH2 = HB.HC
c, Trên cạnh AC và AB lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho
Chứng minh:
Bài 5: ( 1 điểm): Chứng minh rằng: Với mọi x Î Q thì giá trị của đa thức :
M = là bình phương của một số hữu tỉ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thanh Bằng
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH GIANG -----------***----------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II–NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN LỚP 8 ( Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau : a, 6x2 - 3x = 0 b) Bài 2: (2 điểm). Cho bất phương trình: 3 – 2x 15 – 5x và a, Giải các bất phương trình đã cho. b, Tìm các giá trị nguyên của x thỏa mãn đồng thời cả hai bất phương trình trên. Bài 3: (1,5 điểm) Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc dự định 4km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường AB với vận tốc đó, người ấy đi bằng ô tô với vân tốc 30km/h, do đó đã đến B sớm hơn dự định 2 giờ 10 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. Bài 4: ( 3,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 21cm; AC = 28cm; BC = 35cm. a, Chứng minh tam giác ABC vuông. b, Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). Chứng minh AH2 = HB.HC c, Trên cạnh AC và AB lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho Chứng minh: Bài 5: ( 1 điểm): Chứng minh rằng: Với mọi x Î Q thì giá trị của đa thức : M = là bình phương của một số hữu tỉ. ------------------------------------------------- PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH GIANG -----------***----------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II–NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN LỚP 8 ( Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: (x + 3)(2x – 7) = 0 Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một ô tô phải đi một đoạn đường AB dài 60km trong một thời gian nhất định. Nửa đầu quãng đường xe đi với vận tốc lớn hơn vận tốc dự định là 10km/h và đi nửa sau quãng đường xe đi với vận tốc kém vận tốc dự định là 6km/h. Biết ô tô đến B vẫn đúng thời gian quy định. Tính thời gian dự định ô tô đi quãng đường AB. Bài 3: ( 3 điểm ). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. S a) Chứng minh rABC rHBA; b) Chứng minh AB2 = BH.BC; c) Tia phân giác của góc ABC cắt AH, AC thứ tự tại M và N. Chứng minh . Bài 4:(1 điểm)Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: ------------------------------------------------------ PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH GIANG -----------***----------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II–NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN LỚP 8 ( Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) Câu 1: (3điểm) Giải các phương trình sau : a) b) c) Câu 2 :(1điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 7 - 3x < 2 - 5x Câu 3: (2 điểm) Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 5 giờ và ngược dòng từ B về A mất 6 giờ. Tính khoảng cách AB? Biết rằng vận tốc dòng nước là 2 km/h. Câu 4: ( 3,5điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.Từ điểm H kẻ HK AC, HI AB. a) Chứng minh tứ giác AKHI là hình chữ nhật. b) Chứng minh HACKHC và HC2 = KC.AC c) Tính diện tích ABC, biết AC = 5cm và AB =AC Câu 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ------------------------------------------------------ PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH GIANG -----------***----------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II–NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN LỚP 8 ( Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 3x – 4 = 5 b) (x + 2)(x – 3) = 0 c) Bài 2 : (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : Bài 3 : (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: (4 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC). Chứng minh: HBA ഗ ABC Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong tam giác ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong tam giác ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong tam giác ADC kẻ phân giác DF (FAC). Chứng minh rằng: ------------------------------------------------------ PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH GIANG -----------***----------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II–NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN LỚP 8 ( Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) Bài 1. (3 điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau : a) 3x - 2(x – 3) = 6 b) c) Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trỡnh rồi biểu diển tập nghiệm trờn trục số . Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bỡnh 12km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bỡnh 15km/h, nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 45phút. Tính độ di quóng đường AB ? Bài 4. (3,5 điểm) Cho hỡnh thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường cho AC v BD. Biết AB = 5cm, OA = 2cm, OC = 4cm, OD = 3,6cm a) Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC b) Tớnh DC, OB. c) Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD theo thứ tự tại H và K. Chứng minh Bài 5. (1 điểm)Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: ------------------------------------------------------ PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH GIANG -----------***----------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II–NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN LỚP 8 ( Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,0điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x + 6 = 0 b) Bài 2: (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 3x + 5 < 5x – 1 b) Bài 3: (1,5 điểm) Một người khởi hành từ A lỳc 7 giờ sỏng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt, nên người ấy đó đi với vận tốc chậm hơn dự định 5km/h. Vì thế phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB. Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. Chứng minh rằng: a) IA.BH = IH.BA b) AB2 = HB.BC c) Bài 5: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ------------------------------------------------------ PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH GIANG -----------***----------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II–NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN LỚP 8 ( Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau. a. -6x – 3 = 3(2 –x) ; b. ; c. x2 – 5x + 6 = 0 Câu 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. - 2 Câu 3. (2 điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm, do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch một ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch ,tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm, đường cao AH. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D, cắt AH tại E. a. Chứng minh rằng DABH DCAH b. Tính BC, AD, DC c. Chứng minh rằng tam giác AED là tam giác cân. Câu 5. (1 điểm) Cho a2 ≥ 2 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ------------------------------------------------------ PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH GIANG -----------***----------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II–NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN LỚP 8 ( Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) Câu 1. (3điểm). Giải các phương trình sau : a) b) c) Câu 2(1,5điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số? a) 2x - 8 < 0 b) 3 ( x-1) + 2( 3-x ) > 5 Câu 3( 2 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B hết 2 giờ và từ B về A hết 1 giờ 48 phút. Tính vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B, biết vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 4km/h. Câu 4(3điểm): Cho tam giác ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. a) Ch ứng minh: AF. AB = AE. AC b) Ch ứng minh AH. DH = CH.FH = BH. EH Câu 5 (1 điểm) Cho ba số a, b, c khác 0 v à ab + bc + ac = 0 Tính giá trị của biểu thức: A= ------------------------------------------------------ PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH GIANG -----------***----------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II–NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN LỚP 8 ( Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) Câu 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau: a/ x(x + 3) – (2x – 1).(x + 3) = 0 b/ x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 c/ Câu 2 (2 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h, tổng cộng hết 5giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Câu 3( 4điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, . a) Tính ? b) Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. c) Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . Tính d) Tính AH. Câu 4 (1 điểm) Tìm x, y, z thỏa mãn phương trình sau : 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0. ------------------------------------------------------ PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH GIANG -----------***----------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II–NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN LỚP 8 ( Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) Câu 1(3đ): 1) Giải các phương trình sau a) b) 2) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: - 2 Câu 2 ( 2,5 đ): Giải bài toán bằng cách lập phuơng trình Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được 52 ha. Vì vậy, đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch đã định? Câu 3(3,5 đ): Cho hình thang cân ABCD có AB//CD và AB < CD, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a) Chứng minh D BDC ∽ D HBC? b) Cho BC = 15 cm; DC = 25 cm. Tính HC , HD ? c) Tính diện tích hình thang ABCD ? Câu 4(1đ) Cho và () Tính giá trị của biểu thức D=
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2012_2013_nguye.doc