Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 7 - Trường THCS Quang Hưng (Có đáp án)
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm). Mỗi câu 0,5đ.
Câu 1: Vật sáng là:
A. Vật có ánh sáng đi vào mắt ta | B. Vật tự nó phát a ánh sáng |
C. Vật hắt lại ánh sáng chiếu tới nó | D. Tất cả các câu trên đều đúng. |
Câu 2: Chọn phương án trả lời đúng.
A. Ánh sáng bao giờ cũng truyền theo đường thẳng.
B. Ánh sáng truyền đi theo đường thẳng trong môi trường trong suốt và đồng tính
C. Các nguồn sáng thông thường trong thực tế bao giờ cũng tạo ra chùm sáng phân kỳ.
Câu 3: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng đặt vuông góc với gương phẳng, ảnh của vật sáng đó qua gương phẳng có tính chất gì?.
A. Song song với vật | B. Cùng phương, ngược chiều với vật |
C. Vuông góc với vật. | D. Cùng phương, cùng chiều với vật. |
Câu 4: Làm cách nào để vật có thể phát ra âm thanh.
A. Làm vật dao động. | B. Uốn cong vật |
C. Nén vật | D. Kéo căng vật |
Câu 5: Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm giần khả năng truyền âm của các môi trường.
A. Rắn, Lỏng, Khí | B. Rắn, Khí, lỏng |
C. Khí, lỏng, rắn | D. Lỏng, khí, rắn |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 7 - Trường THCS Quang Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 7 - Trường THCS Quang Hưng (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NINH GIANG TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Vật lý 7 (Thời gian 45’) ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm: (3điểm). Mỗi câu 0,5đ. Câu 1: Vật sáng là: A. Vật có ánh sáng đi vào mắt ta B. Vật tự nó phát a ánh sáng C. Vật hắt lại ánh sáng chiếu tới nó D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 2: Chọn phương án trả lời đúng. A. Ánh sáng bao giờ cũng truyền theo đường thẳng. B. Ánh sáng truyền đi theo đường thẳng trong môi trường trong suốt và đồng tính C. Các nguồn sáng thông thường trong thực tế bao giờ cũng tạo ra chùm sáng phân kỳ. Câu 3: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng đặt vuông góc với gương phẳng, ảnh của vật sáng đó qua gương phẳng có tính chất gì?. A. Song song với vật B. Cùng phương, ngược chiều với vật C. Vuông góc với vật. D. Cùng phương, cùng chiều với vật. Câu 4: Làm cách nào để vật có thể phát ra âm thanh. A. Làm vật dao động. B. Uốn cong vật C. Nén vật D. Kéo căng vật Câu 5: Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm giần khả năng truyền âm của các môi trường. A. Rắn, Lỏng, Khí B. Rắn, Khí, lỏng C. Khí, lỏng, rắn D. Lỏng, khí, rắn Câu 6: Mức độ ô nhiễm tiếng ồn phụ thuộc vào. A. Độ to của âm thanh B. Tần số dao động C. Hướng truyền của âm thanh D. Tất cả các yếu tố trên B. Phần tự luận: (7 đ). Câu 1: Khi nào thì nhật thực xảy ra, chỉ rõ vai trò tương ứng của mặt trời, mặt trăng, trái đất. Vật nào là nguồn sáng, vật chắn sáng và đóng vai trò là màn ảnh. (2đ). Câu 2: Cho một mũi tên AB đặt vuông góc với một gương phẳng như hình vẽ. (3đ). A. Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gương phẳng. B. Vẽ một tia tới AI trên gương và tía phản xạ IR tương ứng. B C. Đặt vật AB như thế nào thì có ảnh AB song song, cùng chiều với vật. Câu 3: Để có tiếng vang trong môi trường không khí thì thời gian kể từ khi âm phát ra đến khi nhận âm phản xạ phải lớn hơn s khoảng cách giữa người và vật phản xạ âm có giá trị tối thiểu bằng bao nhiêu để nghe được tiếng vang. PHẦN ĐÁP ÁN 7 A. Trắc nghiệm (mỗi câu 0,5đ). Câu 1: A; Câu 2: B; Cấu 3: B; Câu 4: A; Câu 5: A; Câu 6: A. B. Tự luận: (7đ) Câu 1: (2đ). Nhật thực xảy ra khi mặt trời, mặt trăng, rái đất cùng nằm trên một đường thẳng, mặt trăng nằm ở giữa. - Mặt trời nguồn sáng. (0,5đ). - Mặt trăng, vật chắn (0,5đ). - Trái đất: đóng vai trò như màn ảnh. (0,5đ). Câu 2: A R a. Vẽ ảnh A’B’(0,5đ). Nêu cách dựng. (0,5đ). b. Vẽ AI (0,5đ). Nêu cách vẽ(0,5đ). B c. Để ảnh song song, cùng chiều với vật thì vật AB B’ I phải đặt song song với mặt gương (0,5đ). d. Dựng ảnh (0,5đ). A’ Câu 3: Để có tiếng vang trong môi trường không khí thì thời gian kể từ khi âm phát ra đến khi nhận âm phản xạ phải lớn hơn s trong s âm đi được: 340. = 22,7 (m) (0,5đ). Vậy khoảng cách từ người đến vật phản xạ âm là 22,7:2 = 11,35 (m). Người ra đề: Phạm Quang Nhật
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_7_truong_thcs_quang_hung.doc