Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Ninh Giang (Có đáp án)

Câu 1. (4 điểm)

a. Mai lực cân bằng là 2 lực như thế nào? Lấy ví dụ minh hoạ (1 điểm)

b. Viết công thức tính áp suất chất lỏng và giải thích các đại lượng trong công thức (1 điểm)

c. Thả 1 vật ở trong lòng chất lỏng thì vật chìm xuống; nổi lên hay vật lơ lửng trong chất lỏng khai nào? Vẽ hình và biểu diễn lực trong từng trường hợp. (2 điểm)

Câu 2 (2 điểm)

1 ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8h đến Hải Phòng lúc 10h. Biết quãng đường từ Hà Nội đến Hải Dương là 108km.

Tính vận tốc của ôtô ra km/h và m/s

Câu 3 (2 điểm) Biểu diễn các lực sau:

a. Trọng học của một vật có khối lượng 10kg (Tỉ xích 1cm ứng với 20n)

b. Lực kéo 25000 N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ xích tự chọn)

doc 2 trang Anh Hoàng 01/06/2023 3500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Ninh Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Ninh Giang (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Ninh Giang (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ 8
Câu 1. (4 điểm)
a. Mai lực cân bằng là 2 lực như thế nào? Lấy ví dụ minh hoạ (1 điểm)
b. Viết công thức tính áp suất chất lỏng và giải thích các đại lượng trong công thức (1 điểm)
c. Thả 1 vật ở trong lòng chất lỏng thì vật chìm xuống; nổi lên hay vật lơ lửng trong chất lỏng khai nào? Vẽ hình và biểu diễn lực trong từng trường hợp. (2 điểm)
Câu 2 (2 điểm)
1 ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8h đến Hải Phòng lúc 10h. Biết quãng đường từ Hà Nội đến Hải Dương là 108km.
Tính vận tốc của ôtô ra km/h và m/s
Câu 3 (2 điểm) Biểu diễn các lực sau:
a. Trọng học của một vật có khối lượng 10kg (Tỉ xích 1cm ứng với 20n)
b. Lực kéo 25000 N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ xích tự chọn)
Câu 4 (2 điểm)
1 vật làm bằng kim loại; nếu bỏ vào bình chứa có vạch chia thể tích thì làm cho nước trong bình dâng lên 100cm3. Nếu treo vật vào 1 lực kế thì lực kế chỉ 7,8N. Biết dnước = 10000N/m3
a. Tính lực đẩy acsimet tác dụng lên vật	1 điểm
b. Xác định KLR của chất làm nên vật 	1 điểm.
Đáp án
	Câu 1. 
	a. SGK trang 20
	b. SGK trang 29
	c. Hình vẽ.
 FA
 P
 FA
 P
 FA
 P
 Ha Hb Hc
	Câu 2. 
	Câu 3. 
a. b. 
 F = 2500N
P = 100N
 	Câu 4.
a. V = 100 cm3 = 0,0001m3 ; 	V nước dân lên = V vật chiếm chỗ.
FA = dV = 10000.0,0001 = 1N
b. KLR của vật = số chỉ của lực kế = trọng lượng của vật P = 7,8N
TLR của vật d = 78000N/m3
KLR của vật D = 7800kg/m3

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_8_phong_gddt_ninh_giang.doc