Đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hồng Đức

  1. VOCABULARY_- GRAMMAR - LANGUAGE  FUNTION (1,0)

I.  Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng 

  • Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại 

     1. A.stops             B. listens               C. lives          D. plays

     2. A. usually        B. family                C.my             D. every

     3. A. do               B. n                      C. go            D. so

  • Chọn từ khác với các từ còn lại 

4. A. live                      B. teacher                 C. doctor                          D. student

5. A. I                   B. We                   C. You                                       D. My

II. Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất.(2,0)

1. What does your father do? – ……..father is a farmer

A. her                 B. your                    C. his                       D. my

2. How old are you?

A. I’m fine, thank                        B. I’m eleven years old     

C. I’m fine, thanks                      D. Thank you!

3. That is ……………apple

A. an             B. a                    C. is the                  D. no article

4. Are you eleven years old?

A. Yes, I do              B. Yes, I am                 C. No, I am             D. No, I don’t

5. This is my mother.  …………is forty

A. She                            B. My                      C. He                             D. Her

doc 2 trang Anh Hoàng 01/06/2023 1240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hồng Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hồng Đức

Đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hồng Đức
TRƯỜNG THCS HỒNG ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Họ và tên:.
Lớp:
Năm học: 2016-2017
Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài: 45 phút
VOCABULARY_- GRAMMAR - LANGUAGE FUNTION (1,0)
I. Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng 
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại 
 1. A.stops B. listens C. lives D. plays
 2. A. usually B. family C.my D. every
 3. A. do B. no C. go D. so
Chọn từ khác với các từ còn lại 
4. A. live	B. teacher	C. doctor	D. student
5. A. I B. We C. You	D. My
II. Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất.(2,0)
1. What does your father do? – ..father is a farmer
A. her B. your C. his D. my
2. How old are you?
A. I’m fine, thank B. I’m eleven years old 
C. I’m fine, thanks D. Thank you!
3. That is apple
A. an B. a C. is the D. no article
4. Are you eleven years old?
A. Yes, I do B. Yes, I am C. No, I am D. No, I don’t
5. This is my mother. is forty
A. She B. My C. He D. Her
6. , Nam. - Hi, Nga.
A. What               B. Where               C. How                 D. Hello
7. They..doctors
A. be B.is C. am D. are
8. There are 20  in my class.
A. students B.studentes C. student D. rivers
III. Chia động từ trong ngoặc cho hợp thì (1,0)
1. You and I (be).in grade 6.
2. We (have)....lunch at 11 o’clock
3. She (not go).to school every Sunday
4. He often (watch)..television in the evening
B/. READING
I/. Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau (1,0)
 years are an people is
This (1). Nam. He is twenty-three years old and he is a doctor. There are five (2)in his family: His father, his mother, his two sisters and him. His father is fifty and he is (3)...engineer. His mother is forty-five (4).. old. She is a teacher. His sisters are thirteen and eighteen. They (5). students
II. Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi (2,0)
Every morning, Hoa gets up at six o’clock. Hoa washes her face and brushes her teeth. At six twenty, she has breakfast then she goes to school. She goes home and has lunch at eleven thirty. In the afternoon, she plays volleyball. In the evening, she does her homework then watches television. She goes to bed at ten.
1. What is her name? 
.....................................................................................................................................
2. What does she do?
.....................................................................................................................................
3. What time does she get up every morning?
.....................................................................................................................................
4. Does she go to school in the afternoon?
.....................................................................................................................................
C. WRITING
I/ Chuyển các câu sau sang thể phủ định (1,0)
1. She is Thu
......................................................................................................... 
2. I like apples
.......................................................................................................
3. We are from Viet Nam
...................................................................................................
4. He plays football in the afternoon 
........................................................................................................
II/ Viết một đoạn văn ngắn về bản thân dựa trên các câu hỏi gợi ý sau (2,0)
What’s your name? - Which shool do you go to?
How old are you? - Which class are you in?
Where do you live? - How do you go to school?
How many people are there in your family? 
Hello! My name is ..
Good luck!

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_dau_nam_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_201.doc