Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 8 (Có đáp án và biểu điểm)
A. TRẮC NGHIỆM : (2 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm :
A. Muối ăn với nước. B. Muối ăn với đường
C. Nước và cát. D. Nước lẫn dầu hỏa
Câu 2. Chữ số và kí hiệu hóa học dùng để diễn đạt các ý : 9 nguyên tử magie, 2 nguyên tử clo, 7 nghuyên tử đồng đúng là :
A. 9 Mg, Cl2, 7 Ca. B. 9Mn, 2Cl, 7Cs.
C. 9Mg, 2Cl, 7Cu D. 9 Mg, 2Cl2, 7Cu
Câu 3. Dãy gồm tất cả các công thức viết đúng là :
A. NaCO3, NaCl2, CaO. B. AgO, NaCl, H2SO4
C. Al2O3, Na2O, CaO. D. HCl, H2O2, NaO
Câu 4. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi, nguyên tử Y nặng bằng nguyên tử X . X, Y thuộc 2 nguyên tố nào dưới đây ?
A. Na và Cu B. Ca và N C. K và N D. Fe và N
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 8 (Có đáp án và biểu điểm)
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN HÓA 8 Thời gian 45’ A. TRẮC NGHIỆM : (2 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng: Câu 1. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm : A. Muối ăn với nước. B. Muối ăn với đường C. Nước và cát. D. Nước lẫn dầu hỏa Câu 2. Chữ số và kí hiệu hóa học dùng để diễn đạt các ý : 9 nguyên tử magie, 2 nguyên tử clo, 7 nghuyên tử đồng đúng là : A. 9 Mg, Cl2, 7 Ca. B. 9Mn, 2Cl, 7Cs. C. 9Mg, 2Cl, 7Cu D. 9 Mg, 2Cl2, 7Cu Câu 3. Dãy gồm tất cả các công thức viết đúng là : A. NaCO3, NaCl2, CaO. B. AgO, NaCl, H2SO4 C. Al2O3, Na2O, CaO. D. HCl, H2O2, NaO Câu 4. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi, nguyên tử Y nặng bằng nguyên tử X . X, Y thuộc 2 nguyên tố nào dưới đây ? A. Na và Cu B. Ca và N C. K và N D. Fe và N B. TỰ LUÂN (8 ĐIỂM) Câu 5 (3 điểm) a) Lập CTHH của hợp chất tạo: 1/ Cu (II) và Cl (I) 2/ Al(III) và O(II) 3/ Ca(II) và SO4 (II) b) Nêu ý nghĩa của từng CTHH Câu 6 (2 điểm) Có 2 lọ, 1 lọ đựng nước cất, 1 lọ đựng nước muối. Mô tả thí nghiệm đơn giản để xác định chất lỏng trong mỗi lọ mà không cần nếm hay ngửi ? Câu 7 (3 điểm) : a) Tính hóa trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau : 1/ Fe2S3 . Biết Fe (III) 2/ MgSO4 .. Biết Mg(II) b) Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử o xi và nặng gấp 40 lần phân tử hiđro. 1/ A là đơn chất hay hợp chất ? 2/ Tính phân tử khối của A 3/ Cho biết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố X. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 Đáp án C C C D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 5 a/ 1. CTHH dạng chung là CuxCly Âp dụng quy tắc hóa trị ta có : x. II = y. I Rút tỉ lệ : => x = 1 ; y = 2 CTHH của hợp chất là : CuCl2 b/Làm tương tự các chất như 1/ CTHH của hợp chất là : Al2O3 c /Làm tương tự các chất như 1/ CTHH của hợp chất là : CaSO4 CTHH của hợp chất CaSO4 cho biết : + Hợp chất được tạo nên từ 3 nguyên tố là : Ca , S và O + Có 1Ca, 1S và 4O trong 1 phân tử chất + PTK : 40+ 32+ 16.4 = 136 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 6 Lấy ở mỗi lọ 1 ít nước cho vào 2 ống nghiệm - Đun nóng cả 2 ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn - Lọ nào khi bay hơi không để lại dấu vết gì là lọ đựng nước Lọ nào khi bay hơi để lại vết mờ là lọ đựng nước muối 0,5 0,5 0,5 0,5 7 a) Tính được hóa trị của S trong hợp chất Fe2S3 là II b) Tính được hóa trị của SO4 trong hợp chất là II 1/ A tạo bởi 2 nguyên tố doa đó A là hợp chất 2/ PTK của A : 40 . 2 = 80 3/ NTK của X : 80 – 48 =32 X làlưu huỳnh. Kí hiệu hóa học : S 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Đề 2 Phần I. Trắc nghiệm(2 điểm) Câu 1 (,25đ): Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý trong các hiện tượng sau. Hãy đánh dấu “X” vào chỗ trống cho thích hợp. Các hiện tượng Hiện tượng vật lý Hiện tượng hoá học Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu. Nạn cháy rừng tạo ra khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa. Sắt thép để lâu trong không khí bị han gỉ Câu 2 (0,75đ): Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống(..) trong các câu sau: Trong một phản ứng hoá học,.. của các sản phẩm tổng khối lượng của . Phần II. Tự luận(8 điểm) Câu 3 (5đ): Lập PTHH theo các sơ đồ sau: Cu + O2 ---> CuO Na + H2O ---> NaOH + H2 Fe + HCl ---> FeCl2 + H2 BaCl2 + Na2CO3 ---> BaCO3 + NaCl Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O Hãy lập PTHH của mỗi phản ứng ? Cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất trong mỗi phản ứng. Câu 4 (3đ): Cho sơ đồ phản ứng sau: Al2O3 + HCl ---> AlCl3 + H2O Lập phương trình hoá học. Cho biết khối lượng của chất sinh ra là 152g. Tính khối lượng của Al2O3cần để phản ứng hết 56g HCl. ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM. Câu 1 (2 điểm): Mỗi ô đúng được 0,25 điểm Các hiện tượng Hiện tượng vật lý Hiện tượng hoá học Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần X Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu. X Nạn cháy rừng tạo ra khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường. X Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa. X Sắt thép để lâu trong không khí bị han gỉ X Câu 2 (0,75đ): Mỗi phần đúng được 0,25 điểm tổng khối lượng, bằng, các chất tham gia phản ứng. Câu 3 (3 điểm): Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm.Tỉ lệ mỗi cặp 0,25đ 2Cu + O2 2CuO b. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O a.Tỉ lệ 2 cặp: Cu : O2 = 2:1 và Cu : CuO = 1:1 Tỉ lệ 2 cặp: Na : H2O = 1:1 và Na : NaOH = 1:1 Tỉ lệ 2 cặp: Fe : HCl = 1:2 và Fe : H2 = 1:1 Tỉ lệ 2 cặp: BaCl2 : Na2CO3 = 1:1 và BaCl2 : BaCO3 = 1:1 Tỉ lệ 2 cặp: Al(OH)3 :Al2O3 = 2:1 và Al(OH)3 : H2O = 2:3 Câu 4 (3 điểm): a) Al2O3 + 6HCl à 2AlCl3 + 3H2O (1 điểm) b) (1 điểm) (1 điểm)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_mon_hoa_hoc_lop_8_co_dap_an_va_bieu_die.docx