Đề thi chọn học sinh giỏi huyện lớp 9 THCS môn Toán - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Ninh Giang (Có đáp án và hướng dẫn chấm)
Câu 3 (2,0 điểm):
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình :
b) Cho và là các số hữu tỉ và thoả mãn đẳng thức .
Chứng minh rằng là một số hữu tỉ
Câu 4 (2,5 điểm):
1)Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB cố định , đường kính CD thay đổi . Đường thẳng vuông góc với AB tại B cắt AC và AD tại M và N.
a) Chứng minh : AC.AM không đổi khi CD thay đổi
b) Chứng minh :
2) Cho tam giác ABC cân tại A có
Chứng minh rằng : a3 + b3 = 3ab2
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi huyện lớp 9 THCS môn Toán - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Ninh Giang (Có đáp án và hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi huyện lớp 9 THCS môn Toán - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Ninh Giang (Có đáp án và hướng dẫn chấm)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC PGD&ĐT NINH GIANG KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 07/11/2013 ( Đề thi gồm có 01 trang ) Câu 1 (2,5 điểm): a) Phân tích đa thức thành nhân tử . b) Rút gọn biểu thức A= ( Với ) Câu 2 (2,0 điểm): a)Tìm x, y , z thỏa mãn điều kiện: b)Giải phương trình Câu 3 (2,0 điểm): a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : b) Cho và là các số hữu tỉ và thoả mãn đẳng thức . Chứng minh rằng là một số hữu tỉ Câu 4 (2,5 điểm): 1)Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB cố định , đường kính CD thay đổi . Đường thẳng vuông góc với AB tại B cắt AC và AD tại M và N. a) Chứng minh : AC.AM không đổi khi CD thay đổi b) Chứng minh : 2) Cho tam giác ABC cân tại A có Chứng minh rằng : a3 + b3 = 3ab2 Câu 5 (1,0 điểm): Cho . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P= ------------- HẾT ------------ Họ và tên thí sinh: .. Số báo danh . Chữ kí giám thị 1 .. Chữ kí giám thị 2 .. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH GIANG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN MÔN TOÁNLỚP 9 THCS NĂM HỌC 2013 – 2014 Lưu ý: Thí sinh làm theo các khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm bài thi làm tròn đến 0,25 điểm CÂU PHẦN NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 2,0 điểm a) 1điểm 0, 5 0,5 b) 1,5 điểm * Xét trường hợp x > 3 ta có: *Xét trường hợp ta có Kết luận .Vậy với thì 0,25 0,5 0, 5 0,25 Câu 2 2,0 điểm a) 1.0 điểm ĐK Cộng từng vế ta có : Kết luận : vậy 0,25 0, 5 0,25 b) 1,0 ĐK : (*) Vì < 0 nên Thử lai thấy x=2 thỏa mãn DDK (*) . vậy x= 2 là nghiệm của phương trình 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 2,0 điểm a) 1.0 điểm x,y là số nguyên nên là số nguyên . Vì vậy y+3 ; 2x-1 là ước của 7 Ta có các trường hợp sau: 1) 2) 3) 4) Kết luận 0.25 0,5 0,25 b) 1.0 điểm * Nếu x =0 hoặc y= 0 thì là số hữu tỉ *Nếu x, y đều khác 0 là số hữu tỉ Vậy và là các số hữu tỉ và thoả mãn đẳng thức . thì là một số hữu tỉ 0,25 0, 5 0,25đ Câu 4 2,5 điểm 1)a 0,75 Tam giác ABC nội tiếp (O) có AB là đường kính Tam giác ABC vuông tai C Tam giác ABM vuông tại B, BC là đường cao không đổi ( The hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,25 0, 5 1)b 0,75 Áp dụng hệ thức lượng trong tam các tam giác vuông AMB, ANB AMN ta có 0,25 0,5 2 ABC cân tại A có góc BAC = 200 nên ABC = ACB = 800 Trên cạnh AC lấy D sao cho ABD = 600, khi đó DBC = 200 nên BDC = 800 BDC cân tại B BD = BC = a . BDC ABC ( g – g) DC = AD = b - BDE vuông có EBD = 600 nên BE = BD = a và DE = BD = a. ; AE = b - a. Áp dung định lý Pi-ta-go trong tg vuông ADE có : AD2 = AE2 + DE2 (b - )2 = (b - a)2 + (a.)2 b2 - 2a2 + = b2 - ab + + = 3a2 –ab a4 = 3a2b2 - ab3 a4 + ab3 = 3a2b2 a3 + b3 = 3ab2 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 1,0 điểm * Nếu y = 0 thì P = 0 *Nếu thì * Nếu x,y trái dấu thì P < 0 .Do đó để tìm GTLN của P ta chỉ cần xét trường hợp x, y cùng dấu - Xét thì không thỏa mãn Đ K - Xét x;y > 0 Từ Đặt Ta có Áp dụng bất dẳng thức cô si cho hai số dương ta có . dấu bằng xảy ra khi Với . Dấu bằng xảy ra khi Do đó vậy GTLN của P bằng khi x=4y 0,25 0,25 0,25 0,25 Hết
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_huyen_lop_9_thcs_mon_toan_nam_hoc.doc