Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Dương (Có đáp án)
Bài 2 (2 điểm):
1) Cho (P): (P) và đường thẳng (d): y = x + m-1.
Xác định m để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P).
2)Cho phương trình: x2 -3x + m = 0 (x là ẩn, m là tham số)
Tìm giá trị của m để phương trình trên có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn
Bài 3: (2 điểm):
1)Rút gọn biểu thức sau:
2) Tìm 1 số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng số ban đầu.
Câu 4 (3 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm M (M khác B, C và H). Kẻ ME vuông góc với AB tại E; MF vuông góc với AC tại F.
- Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn.
- Chứng minh BE.CF = ME.MF.
- Giả sử . Chứng minh .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Dương (Có đáp án)
Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o H¶I d¬ng ĐỀ THI THỬ K× thi tuyÓn sinh líp 10 THPT N¨m häc 2017-2018 M«n thi : To¸n Thêi gian lµm bµi: 120 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò Bài 1 (2 điểm): 1) Giải PT,HPT sau: a) b) c) 2) Cho hµm sè . TÝnh gi¸ trÞ cña hµm sè khi . Bài 2 (2 điểm): 1) Cho (P): (P) và đường thẳng (d): y = x + m-1. Xác định m để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P). 2)Cho phương trình: x2 -3x + m = 0 (x là ẩn, m là tham số) Tìm giá trị của m để phương trình trên có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn Bài 3: (2 điểm): 1)Rút gọn biểu thức sau: 2) Tìm 1 số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng số ban đầu. Câu 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm M (M khác B, C và H). Kẻ ME vuông góc với AB tại E; MF vuông góc với AC tại F. Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn. Chứng minh BE.CF = ME.MF. Giả sử . Chứng minh . Câu 4 (0,5 điểm): Cho: a > 0, b > 0 và ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = ------------------------------HÕt----------------------------- Lưu ý : Trình bày sạch đẹp khoa học (0,5điểm) Bài 2: 2 điểm a)Với m=-10 ta có phương trình: x2-3x-10=0 = (-3)2-4.1.(-10) = 49, phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=5; x2= - 2 b)Ta có =9-4m. Phương trình có hai nghiệm x1; x2 khi . Khi đó theo hệ thức Viet ta có: x1+ x2=3 x1. x2 = m Do đó x1x2(x12+x22)= -11 -11 m (9-2m)= -11 2m2-9m-11=0m1= -1 ; m2= Ta thấy m= khôg thỏa mãn đk, còn m=-1 thỏa mãn điều kiện. Vậy với m=-1 thì phương trình trên có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn 1 đ 0,5đ 0,5đ 3) Gọi số cần tìm là Số viết theo thứ tự ngược lại là: Vì lấy đem chia cho được thương là 4 và dư 15 nên ta có: (1) Lấy trừ đi 9 được 1 số bằng tổng bình phương của mỗi chữ số, nên ta có: (2) Từ (1) và (2) ta có hpt: 4 1 Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn. Từ giả thiết có => E nằm trên đường tròn đường kính AM => F nằm trên đường tròn đường kính AM Theo gt có => H nằm trên đường tròn đường kính AM Suy ra các điểm A, E, F, H cùng thuộc đường tròn (đường kính AM). 2 Chứng minh BE.CF = ME.MF Từ giả thiết suy ra ME // AC => => hai tam giác vuông BEM và MFC đồng dạng => BE.CF = ME.MF 3 Giả sử . Chứng minh Từ giả thiết ta có tứ giác AEMF là hình chữ nhật Mà nên tứ giác AEMF là hình vuông => ME = MF Ta có AB2 = BH.BC; AC2 = CH.BC (1) Có hai tam giác vuông BEM và BAC đồng dạng nên (2) Có hai tam giác vuông BAC và MFC đồng dạng nên (3) Từ (2), (3) có (vì ME = MF) (4) Từ (1), (4) có 2. Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số dương a2 và b2 A = = . Áp dụng BĐT Cô si có A -> Giá trị nhỏ nhất của A=8 a = b = 1
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2017_2018_so.doc