Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2011-2012 (Kèm hướng dẫn chấm)

Bài 3 (1,5 điểm):

Cho hàm số y = .

  1. Vẽ đồ thị (P) của hàm số đó.
  2. Xác định a, b để đường thẳng (d): y = ax + b cắt trục tung tại điểm có

tung độ bằng –2 và cắt đồ thị (P) nói trên tại điểm có hoành độ bằng 2.

 

Bài 4 (4,0 điểm):

Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa của cung AB. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB. OD cắt AC tại M. Từ A, kẻ AH vuông góc với OD (H thuộc OD). AH cắt DB tại N và cắt nửa đường tròn (O; R) tại E. 

  1. Chứng minh  MCNH là tứ giác nội tiếp và OD song song với EB.
  2. Gọi K là giao điểm của EC và OD. Chứng minh rằng DCKD = DCEB.

Suy ra C là trung điểm của KE.

  1. Chứng minh tam giác EHK vuông cân và MN song song với AB.
  2. Tính theo R diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác MCNH.
doc 24 trang Anh Hoàng 02/06/2023 1900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2011-2012 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2011-2012 (Kèm hướng dẫn chấm)

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2011-2012 (Kèm hướng dẫn chấm)
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT 
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 1. (2,0 điểm)Cho biểu thức với x ³ 0 và x ¹ 1.
Rút gọn biểu thức A.
Tính giá trị của A khi 
Bài 2.(2,0 điểm)Cho hệ phương trình: (m là tham số).
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x ; y) trong đó x = 2.
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn 2x + y = 9.
Bài 3. (2,0 điểm)Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parbol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = ax + 3 (a là tham số).
Vẽ parbol (P).
Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Gọi x1, x2 là hoành độ hai giao điểm của (d) và (P). Tìm a để x1 + 2x2 = 3.
Bài 4. (3,5 điểm)Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Điểm C nằm trên tia đối của tia BA sao cho BC = R. Điểm D thuộc đường tròn tâm O sao cho BD = R. Đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt tia AD tại M.
Chứng minh rằng:
Tứ giác BCMD là tứ giác nội tiếp.
AB.AC = AD.AM.
CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O.
Đường tròn tâm O chia tam giác ABM thành hai phần. Tính diện tích phần tam giác ABM nằm ngoài đường tròn tâm O theo R.
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho a, b, c là các số không âm thoả mãn: a + b + c = 1006. 
Chứng minh rằng: 
--- HẾT ---
Họ và tên thí sinh: .. Số báo danh: 
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1. 
1. (1,25đ)
 với x ≥ 0 và x 1
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
2. (0,75đ)
+) thoả mãn x ≥ 0 và x ≠ 1
0,25đ
+) Thay vào A
0,25đ
	 (do )
Kết luận thì 
0,25đ
Bài 2. 
1. (1,0đ)
+ Hệ phương trình có nghiệm (x;y) trong đó x = 2
 Û 
0,25đ
 Û Û 
+ Kết luận: m = 1
0,5đ
0,25đ
2. (1,0đ)
+ Xét 
0,25đ
+ Thay x = 1; y = 7 vào phương trình 	mx + 2y = 18 ta có
	m + 2.7 = 18 Û m = 4
0,25đ
+ Thử lại: m = 4 hệ có 	
0,25đ
+ Kết luận: m = 4
0,25đ
Bài 3.
1. (0,5đ)
(P) là Parabol xác định qua các điểm sau:
x
-2
-1
0
1
2
y
4
1
0
1
4
0,25đ
-2
-1
0
1
2
4
y
x
1
0,25đ
2. (0,75đ)
+ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
	x2 = ax + 3
	Û	x2 - ax - 3 = 0	(*)
0,25đ
+ Phương trình (*) có D = a2 + 12 ≥ 12 > 0 nên có 2 nghiệm phân biệt "a
0,25đ
+ Chứng tỏ rằng (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt
0,25đ
3. (0,75đ)
+ (P) cắt (d) tại A và B có hoành độ x1 , x2 nên x1, x2 là nghiệm của (*)
 Áp dụng Vi-ét ta có: 
0,25đ
+ Xét: 
0,25đ
+ Thay: x1 = 2a-3 ; x2 = 3-a vào x1.x2 = -3. 
Giải và tìm được 
0,25đ
1. (2,5đ)
a. (1,0đ)
+ Có	 (Hệ quả góc nội tiếp)
 Þ	 	(1)
0,25đ
+ Có (giả thiết CM ^BC)	(2)
0,25đ
+ Từ (1) (2) có 
0,25đ
Þ Tứ giác BCMD nội tiếp đường tròn
0,25đ
b. (0,5đ)
+) Xét DADB và DACM có:
Þ DADB DACM (g.g)
0,25đ
+) Þ Þ AD.AM = AC.AB
0,25đ
c. (1,0đ)
+) DOBD có OB = OD = BD (cùng bằng R)
Þ DOBD đều Þ 
0,25đ
+) DBDC có BD = BC (cùng bằng R)
Þ DBDC cân tại B
Þ 
0,25đ
Có 
Þ OD ^ DC tại D
0,25đ
mà D Î (O) nên DC là tiếp tuyến của (O)
0,25đ
2. (1,0đ)
+ Gọi S là diện tích phần DABM nằm ngoài (O) 
	S = SABM - SAOD - SOBmD
0,25đ
0,25đ
+ 
0,25đ
+ (đơn vị diện tích)
0,25đ
Bài 5. (0,5đ)
Ta có: (vì bc ≥ 0)
Þ 
Þ 
Þ dấu = xảy ra Û 
0,25đ
Tương tự: 
 Vậy: 
Þ 
Dấu = xảy ra Û 
(Khi trong ba số a, b, c có một số bằng 1006 và hai số bằng 0).
0,25đ
Ghi chú: 	- Mọi cách làm khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
Bài 4 không cho điểm nếu hình vẽ 
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
Mã đề 02
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
Câu 1:
Tìm m để đường thẳng y = (2m – 1)x + 3 song song với đường thẳng y = 5x – 1.
Giải hệ phương trình: 
Câu 2: Cho biểu thức: với a >0 và 
Rút gọn biểu thức P.
Với những giá trị nào của a thì P > .
Câu 3:
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số: y = x2 và y = - x + 2.
Xác định các giá trị của m để phương trình x2 – x + 1 – m = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng thức: .
Câu 4:Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy hai điểm P, Q sao cho P thuộc cung AQ. Gọi C là giao điểm của tia AP và tia BQ; H là giao điểm của hai dây cung AQ và BP.
Chứng minh tứ giác CPHQ nội tiếp đường tròn.
Chứng minh .
Biết AB = 2R, tính theo R giá trị của biểu thức: S = AP.AC + BQ.BC.
Câu 5 :Cho các số a, b, c đều lớn hơn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.
----- Hết ------
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2011-2012
Môn Toán
Ngày thi 24 tháng 6 năm 2011
Mã đề 02
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) Để đường thẳng y =(2m – 1)x+3 song song với đường thẳng y =5x – 1 2m – 15= 5 (do ) 
0,5đ
0,5đ
b) Ta có: 
0,5đ
0,5đ
2
a) Với thì ta có:
0,5đ
0,5đ
b) Với thì P > 
0,5đ
. Kết hợp với điều kiện a >0, ta được 0 < a < 1.
0,5đ
3
a) Hoành độ giao điểm các đồ thị hàm số y = x2 và y = - x + 2 là nghiệm của phương trình: x2 = - x+2 x2 + x – 2 = 0 
0,5đ
Giải ra được: x1 = 1 hoặc x2 = - 2.
Với x1 = 1 y1 = 1 tọa độ giao điểm A là A(1; 1)
Với x2 =-2 y2 = 4 tọa độ giao điểm B là B(-2; 4)
0,5đ
b) Ta có : . Để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thì ta có (*)
0,25đ
Theo định lí Vi-et, ta có: và 
0,25đ
Ta có: 
0,25đ
Kết hợp với đk (*) ta có: m = 2 là giá trị cần tìm.
0,25đ
4
O
K
H
Q
P
C
B
A
a) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
0,5đ
. Suy ra tứ giác CPHQ nội tiếp đường tròn.
0,5đ
b) và có: 
 (suy ra từ a))
0,5đ
 (góc nội tiếp cùng chắn cung (g – g)
0,5đ
c) Gọi K là giao điểm của tia CH và AB. Từ giả thiết suy ra K thuộc cạnh AB (1)
0,25đ
 có . Suy ra H là trực tâm của 
 tại K 
0,25đ
Từ đó suy ra: 
+ (2)
+ (3)
0,25đ
- Cộng từng vế của (2) và (3) và kết hợp với (1), ta được:
S = AP. AC + BQ. BC = AB2 = 4R2.
0,25đ
5
Do a, b, c > (*) nên suy ra: , , 
0,25đ
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương, ta có:
 (1)
 (2)
(3)
0,25đ
Cộng vế theo vế của (1),(2) và (3), ta có: . 
Dấu “=” xẩy ra (thỏa mãn điều kiện (*))
0,25đ
Vậy Min Q = 15 
0,25đ
Chú ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa, điểm toàn bài không quy tròn.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
QUẢNG NAM
Năm học: 2011 – 2012
Khóa thi: Ngày 30 tháng 6 năm 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2,0 điểm): 
	Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 2 (2,5 điểm):
Giải hệ phương trình:
Cho phương trình bậc hai: 
Giải phương trình (1) khi m = 4.
Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa 
mãn hệ thức : .
Bài 3 (1,5 điểm):
Cho hàm số y = .
Vẽ đồ thị (P) của hàm số đó.
Xác định a, b để đường thẳng (d): y = ax + b cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng –2 và cắt đồ thị (P) nói trên tại điểm có hoành độ bằng 2.
Bài 4 (4,0 điểm):
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa của cung AB. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB. OD cắt AC tại M. Từ A, kẻ AH vuông góc với OD (H thuộc OD). AH cắt DB tại N và cắt nửa đường tròn (O; R) tại E. 
Chứng minh MCNH là tứ giác nội tiếp và OD song song với EB.
Gọi K là giao điểm của EC và OD. Chứng minh rằng DCKD = DCEB.
Suy ra C là trung điểm của KE.
Chứng minh tam giác EHK vuông cân và MN song song với AB.
Tính theo R diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác MCNH.
======= Hết =======
Họ và tên thí sinh:.............................................Số báo danh:...................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC
QUẢNG NAM
MÔN: TOÁN - Năm học: 2011 – 2012
Khóa thi: Ngày 30 tháng 6 năm 2011
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Hướng dẫn chung
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
3) Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25.
II. Đáp án và thang điểm
Bài
Câu
Đáp án
Điểm
1
( 2,0đ)
1,0đ
 =
0,50
0,50
1,0đ
0,50
0,25
0,25
2
(2 ,5đ)
1)
0,75đ
+ Tìm được y = 2 ( hoặc x = 1)
+ Tìm được giá trị còn lại 
+ Kết luận nghiệm (x; y ) = ( 1; 2 )
0,25
0,25
0,25
2)
1,75đ
a) +Khi m = 4 phương trình (1) trở thành 
 + Tìm được hai nghiệm x1 = 1 ; x2 = 3
0,25
0,50
 b)Cách 1:
+ Chứng tỏ D ≥ 0 nên được P/t (1) có nghiệm với mọi m 
+ Áp dụng hệ thức Viét : 
+ Biến đổi hệ thức thành (*)
+ Điều kiện của (*): m ≠ 1.Giải p/t (*) tìm được m = 0, m = 2012(tmđk)
Cách 2:
+ Chứng tỏ a + b + c = 0 nên được P/t (1) có nghiệm với mọi m 
+ Viết được x1 = 1; x2 = m – 1 
+ Biến đổi hệ thức thành (*)
+ Điều kiện của (*): m ≠ 1.Giải p/t (*) tìm được m = 0, m = 2012(tmđk)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
( 1,5đ)
1)
0,75đ
+ Lâp bảng giá trị có ít nhất 5 giá trị 
+ Biểu diễn đúng 5 điểm trên mặt phẳng tọa độ 
+ Vẽ đường parabol đi qua 5 điểm 
0,25
0,25
0,25
2)
0,75đ
+ Xác định đúng hệ số b = –2 
+ Tìm được điểm thuộc (P) có hoành độ bằng 2 là điểm (2; 1)
+ Xác định đúng hệ số a = 
0,25
0,25
0,25
4
(4,0đ)
Hình
0,50đ
Hình vẽ phục vụ câu 1: 0,25đ – câu 2 : 0,25đ 
Hình : Câu 1; 2
Hình cả bài 
0,50
1)
1,0đ
+ Nêu được ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
+ Tứ giác MCNH có = 900 là tứ giác nội tiếp
+ Chứng minh AE ^ BE từ đó suy ra OD // EB 
0,50
0,25
0,25
2)
1,0đ
+ Nêu được (slt)
+Chứng minh DCKD = DCEB (g-c-g)
+ Suy ra CK = CE hay C là trung điểm của KE
0,25
0,50
0,25
3)
1,0đ
+ Chứng minh = 450 
+ Chứng minh DEHK vuông cân tại H .
+ Suy ra đường trung tuyến HC vừa là đường phân giác , do đó = 450. Giải thích = 450 . 
+Chứng minh = 450, do đó . Suy ra MN // AB
0,25
0,25
0,25
0,25
4)
0,50đ
+ Chứng minh M là trọng tâm của tam giác ADB , dó đó 
và chứng minh Þ MN = 
+ Giải thích tứ giác MCNH nội tiếp đường tròn đường kính MN. Suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác MCNH bằng 
 Tính được diện tích S của hình tròn đường kính MN :
 ( đvdt)
0,25
0,25
............Hết..............
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG
-----
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011-2012
-----
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 22/6/2011
Câu 1. (1,5 điểm)
 Tính: 	a) 
	b) Tính giá trị biểu thức: A = .
Câu 2. (1,5 điểm)
 Cho hàm số (1)
Vẽ đồ thị (d) của hàm số khi 
Tìm giá trị của để đồ thị hàm số (1) đồng biến.
Câu 3. (1 điểm)
 Giải hệ phương trình: 
Câu 4. (2,5 điểm)
 a) Phương trình: có 2 nghiệm . Tính giá trị: X = 
 b) Một phòng họp dự định có 120 người dự họp, nhưng khi họp có 160 người tham dự nên phải kê thêm 2 dãy ghế và mỗi dãy phải kê thêm một ghế nữa thì vừa đủ. Tính số dãy ghế dự định lúc đầu. Biết rằng số dãy ghế lúc đầu trong phòng nhiều hơn 20 dãy ghế và số ghế trên mỗi dãy ghế là bằng nhau.
Câu 5. (1 điểm)
 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính chu vi tam giác ABC biết:
AC = 5 cm, HC = cm.
Câu 6. (2,5 điểm)
 Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB; Vẽ tiếp tuyến Ax, By với đường tròn tâm O. Lấy E trên nửa đường tròn, qua E vẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt Ax tại D cắt By tại C
Chứng minh: OADE nội tiếp được đường tròn
Nối AC cắt BD tại F. Chứng minh: EF song song với AD 
--------- HẾT--------
(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế hiện hành)
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
2.
3.
4.
5.
6.
a) 
b) A = = 
a) Khi thì hàm số (1) trở thành: 
0
-2
2
0
Xét hàm số ta có bảng giá trị:
b) (1)
 Để đồ thị của hàm số (1) đồng biến thì: 
a) Phương trình: (a = 1 ; b = -1 ; c = -3)
Ta có: a.c = 1 . (-3) = -3 < 0 phương trình có 2 nghiệm . Theo định lí Vi-ét ta có : (I)
Theo đề ta có: X = = 
 = 
Thay hệ thức (I) vào biểu thức X ta được:
 X =-3 . [12 – 2 (-3)] + 21 = -21 + 21 = 0
b) Gọi (dãy) là số dãy ghế dự đinh lúc đầu(và)
 Khi đó (dãy) là số dãy ghế lúc sau
 Số ghế trong mỗi dãy lúc đầu: (ghế)
 Số ghế trong mỗi dãy lúc sau: ghế
 Do phải kê thêm mỗi dãy một ghế nữa thì vừa đủ 
 nên ta có phương trình : 
 Vậy số dãy ghế dự định lúc đầu là 30 dãy
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong ∆ABC ().
Ta có: AC2 = BC. HC 
Áp dụng định lí Pytago trong ∆ABC () ta có:
 BC2 = AC2 + AB2 (cm)
Chu vi tam giác ABC là:
 AB + BC + AC = 12 + 13 + 5 = 30 (cm)
a) Chứng minh: AOED nội tiếp được đường tròn:
Xét tứ giác AOED có:
b) Chứng minh EF song song với AD
Ta có : 
 (1)
(2)
Mà AD = DE (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
 BC = CE (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Từ (1) và (2) . Theo định lí Talet đảo suy ra:
 EF // AD
------------HẾT-------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT 	
 TP.Hà Nội 	MÔN : TOÁN - Năm học : 2011 – 2012
 	 Ngày thi : 22 tháng 6 năm 2011
	Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài I (2,5 điểm)
Cho Với .
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của A khi x = 9.
3) Tìm x để .
Bài II (2,5 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày và chở thêm được 10 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hàng hết bao nhiêu ngày?
Bài III (1,0 điểm)
Cho Parabol (P): và đường thẳng (d): .
 1) Tìm toạ độ các giao điểm của Parabol (P) và đường thẳng (d) khi m = 1.
 2) Tìm m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
Bài IV (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi d1 và d2 là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại hai điểm A và B.Gọi I là trung điểm của OA và E là điểm thuộc đường tròn (O) (E không trùng với A và B). Đường thẳng d đi qua điểm E và vuông góc với EI cắt hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại M, N.
1) Chứng minh AMEI là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh và .
3) Chứng minh AM.BN = AI.BI .
4) Gọi F là điểm chính giữa của cung AB không chứa E của đường tròn (O). Hãy tính diện tích của tam giác MIN theo R khi ba điểm E, I, F thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm) Với x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không được giải thích gì them
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: 
1/ Rút gọn: ĐK:
2/ Với x = 9 Thỏa mãn , nên A xác định được, ta có . Vậy 
3/ Ta có: ĐK 
Kết hợp với 
Vậy với 0 ≤ x < 100 và x ≠ 25 thì A < 1/3
Bài 2
Gọi thời gian đội xe chở hết hàng theo kế hoạch là x(ngày) (ĐK: x > 1)
Thì thời gian thực tế đội xe đó chở hết hàng là x – 1 (ngày)
Mỗi ngày theo kế hoạch đội xe đó phải chở được (tấn)
 Thực tế đội đó đã chở được 140 + 10 = 150(tấn) nên mỗi ngày đội đó chở được (tấn)
Vì thực tế mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn, nên ta có pt:
Þ 150x – 140x + 140 = 5x2 -5x Û 5x2 -5x – 10x - 140 = 0 Û 5x2 -15x - 140 = 0 
Û x2 -3x - 28 = 0 Giải ra x = 7 (T/M) và x = -4 (loại)
Vậy thời gian đội xe đó chở hết hàng theo kế hoạch là 7 ngày
Bài 3:
1/ Với m = 1 ta có (d): y = 2x + 8
Phương trình hoành độ điểm chung của (P) và (d) là
 x2 = 2x + 8
 x2 – 2x – 8 = 0
Giải ra x = 4 => y = 16
 x = -2 => y = 4
Tọa độ các giao điểm của (P) và (d) là (4 ; 16) và (-2 ; 4)
2/ Phương trình hoành độ điểm chung của (d) và (P) là
 x2 – 2x + m2 – 9 = 0 (1)
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu
Þac < 0 Þ m2 – 9 < 0 Þ (m – 3)(m + 3) < 0
Giải ra có – 3 < m < 3
Bài 4
1/ Xét tứ giác AIEM có 
 góc MAI = góc MEI = 90o.
=> góc MAI + góc MEI = 180o.
Mà 2 góc ở vị trí đối diện
=> tứ giác AIEM nội tiếp
2/ Xét tứ giác BIEN có
góc IEN = góc IBN = 90o.
góc IEN + góc IBN = 180o.
tứ giác IBNE nội tiếp
góc ENI = góc EBI = ½ sđ cg IE (*)
Do tứ giác AMEI nội tiếp
=> góc EMI = góc EAI = ½ sđ EB (**)
Từ (*) và (**) suy ra
góc EMI + góc ENI = ½ sđ AB = 90o.
3/ Xét tam giác vuông AMI và tam giác vuông BIN có
góc AIM = góc BNI ( cùng cộng với góc NIB = 90o)
DAMI ~ D BNI ( g-g)
AM.BN = AI.BI
4/ Khi I, E, F thẳng hàng ta có hình vẽ
Do tứ giác AMEI nội tiếp
nên góc AMI = góc AEF = 45o.
Nên tam giác AMI vuông cân tại A
Chứng minh tương tự ta có tam giác BNI vuông cân tại B
AM = AI, BI = BN
Áp dụng Pitago tính được
Vậy ( đvdt)
Bài 5:
Vì 
và x > 0 , Áp dụng bdt Cosi cho 2 số dương ta có: x + 
M = ³ 0 + 1 + 2010 = 2011
M ³ 2011 ; Dấu “=” xảy ra óÛ x = 
 Vậy Mmin = 2011 đạt được khi x = 
Bài 5:
Áp dụng cô si cho ba số ta có
 Dấu ‘=’ xẩy ra khi x = 1/2
mà Dấu ‘=’ xẩy ra khi x = 1/2
Vậy 
Vậy giá trị nhỏ nhất của M bằng 2011 khi M = 
SỞ GD&ĐT 
VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)Trong 4 câu: từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có duy nhất một lựa chọn đúng. Em hãy viết vào tờ giấy làm bài thi chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước lựa chọn mà em cho là đúng (Ví dụ: Nếu câu 1 em lựa chọn là A thì viết là 1.A)
Câu 1. Giá trị của bằng:
A. 12
B. 18
C. 27
D. 324
Câu 2. Đồ thị hàm số y= mx + 1 (x là biến, m là tham số) đi qua điểm N(1; 1) . Khi đó gí trị của m bằng:
A. m = - 2 
B. m = - 1 
C. m = 0 
D. m = 1 
Câu 3. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 100 cm2 . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó diện tích tam giác MNP bằng:
A. 25 cm2
B. 20 cm2
C. 30 cm2
D. 35 cm2
Câu 4. Tất cả các giá trị x để biểu thức có nghĩa là:
A. x < 1
B. x 1
C. x > 1
D. x1
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5. (2.0 điểm) Giải hệ phương trình 
Câu 6. (1.5 điểm) Cho phương trình x2 – 2mx + m2 – 1 =0 (x là ẩn, m là tham số).
Giải phương trình với m = - 1
Tìm tất cả các giá trị của m đê phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Tìm tât cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho tổng P = x12 + x22 đạt 
giá trị nhỏ nhất.
Câu 7. (1.5 điểm) Một hình chữ nhật ban đầu có cho vi bằng 2010 cm. Biết rằng nều tăng chiều dài của hình chữ nhật thêm 20 cm và tăng chiều rộng thêm 10 cm thì diện tích hình chữ nhật ban đầu tăng lên 13 300 cm2. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu.
Câu 8. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, không là tam giác cân, AB < AC và nội tiếp đường tròn tâm O, đường kính BE. Các đường cao AD và BK của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H. Đường thẳng BK cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Chứng minh rằng: 
Tứ giác AFEC là hình thang cân.
BH = 2OI và điểm H đối xứng với F qua đường thẳng AC.
Câu 9.(2.0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = .
-----HẾT-----
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
————————
HƯỚNG DẪN CHUNG:
-Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa.
-Trong mỗi bài, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm.
-Bài hình học bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu không có hình vẽ đúng ở phần nào thì giám khảo không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
-Điểm toàn là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN:
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): 
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
A
D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Câu 5 (2,0 điểm).
Nội dung trình bày
Điểm
Xét hệ phương trình 
 Từ (1) Þ x = y thay vào PT (2) ta được : x2 - 2x + 1 = 0
0,5
Û (x - 1)2 = 0 Þ x = 1
0,5
Thay x = 1 vào (1) Þ y = 1
0,5
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là: 
0,5
Câu 6 (1,5 điểm).
a. (0,5 điểm):
Nội dung trình bày
Điểm
Với m = -1 ta có (1) : 
0,25
 Þ. Vậy với m = -1 PT có hai nghiệm là 
0,25
b. (0,5 điểm):
Nội dung trình bày
Điểm
Ta có D’ = m2 - (m2 - 1) = 1 > 0 với "m 
0,25
Vậy với "m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt 
0,25
c. (0,5 điểm):
Nội dung trình bày
Điểm
P = = 4m2 - 2m2 + 2 ³ 2 với "m 
0,25
Dấu “=” xảy ra Û m = 0. Vậy với m = 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn 
P = đạt giá trị nhỏ nhất
0,25
Câu 7 (1,5 điểm).
Nội dung trình bày
Điểm
Gọi chiều dài hình chữ nhật là x (cm), chiều rộng là y (cm) (điều kiện x, y > 0)
0,25
Chu vi hình chữ nhật ban đầu là 2010 cm. ta có phương trình
 (1)
0,25
Khi tăng chiều dài 20 cm, tăng chiều rộng 10 cm thì kích thước hình chữ nhật mới là:
Chiều dài: (cm), chiều rộng: (cm)
0,25
Khi đó diện tích hình chữ nhật mới là: 
 (2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ: 
Trừ từng vế của hệ ta được: y = 305 (thoả mãn). Thay vào phương trình (1) ta được: 
0,25
Vậy chiều dài hình chữ nhật ban đầu là: 700 cm, chiều rộng là 305 cm 
0,25
Câu 8. ( 2,0 điểm).
a. (1,0 điểm):
Nội dung trình bày
Điểm
Có : BFE = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Þ FE ^ BF
0,25
BF ^ AC (gt) Þ FE ∥ AC (1)
0,25
Þ sđ AF = sđ CE Þ AFE = CFE Þ FAC = ECA (2)
0,25
Từ (1) và (2) { AFEC là hình thang cân
0,25
b. (1,0 điểm):
Nội dung trình bày
Điểm
EC ^ BC Þ EC ∥ AH (1). 
0,25
BF ^ AC (gt) Þ FE ∥ AC (1).Þ HAC = ECA mà ECA = FAC
Þ D HAF cân tại A Þ AH = AF (2) Từ (1)và (2) Þ { AHCE là hình bình hành
0,25
Þ I là giao điểm hai đường chéo Þ OI là đường trung bình D BEH Þ BH = 2OI
0,25
D HAF cân tại A , HF ^ AC Þ HK = KF Þ H đối xứng với F qua AC
0,25
Câu 9. ( 1,0 điểm).
Nội dung trình bày
Điểm
Có: 
Þ = 
Þ 
0,25
Tương tự: 
0,25
 Þ P £ == 
0,25
Dấu “=” xảy ra khi 
Từ đó giá trị lớn nhất của P là đạt được khi và chỉ khi 
0,25

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2011_2012.doc